1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước
b. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành | Chỉ tiêu |
I | Tuyển sinh đại học chính quy trong nước | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 410 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 500 |
3 | Kế toán | 7340301 | 330 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 510 |
5 | Kinh tế | 7310101 | 400 |
6 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 350 |
II | Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài | ||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) | 734010121 | 150 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) | 734010122 | 350 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) (Thang điểm 30) |
1 |
Kinh tế |
35,83 | 33,5 | 34,83 | 33,23 |
2 |
Kinh tế phát triển |
35,57 | 33,05 | 34,25 | 33,35 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
36,53 | 35,33 | 35,70 | 33,43 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
36,2 | 33,93 | 34,54 | 33,33 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
35,75 | 33,18 | 34,25 | 33,62 |
6 |
Kế toán |
35,55 | 33,07 | 34,10 | 33,1 |
7 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
34,85 | |||
8 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.