CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học dân lập Lạc Hồng

Cập nhật: 17/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng
  • Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Mã trường: DLH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: 025.173.00073
  • Email: [email protected]
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng hoặc ĐHQG-HCM tổ chức;  Kết quả kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học V-SAT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ:
    • Xét tuyển bằng điểm trung bình học bạ lớp 12;
    • Xét tuyển bằng điểm ba học kỳ của học bạ (HKI + HKII lớp 11)+ HKI lớp 12;
    • Xét tuyển bằng (tổ hợp 3 môn) cả năm lớp 12;
    • Xét tuyển bằng (điểm HK cao nhất lớp 10 +điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng xem chi tiết tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Ngữ văn - Tiếng Anh - GDKT&PL
Ngữ văn - Tiếng Anh - Lịch sử
Ngữ văn - Tiếng Anh - Địa lý
2 Luật kinh tế 7380107   Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
3 Luật 7380101   Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
4 Quản trị kinh doanh 7340101   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Ngữ văn - GDKT&PL - Công nghệ
5 Marketing 7340115   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Ngữ văn - GDKT&PL - Công nghệ
6 Kinh doanh quốc tế 7310120   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Ngữ văn - GDKT&PL - Công nghệ
7 Kế toán 7340301   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Ngữ văn - GDKT&PL - Công nghệ
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Ngữ văn - GDKT&PL - Công nghệ
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Địa lý
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
10 Quan hệ công chúng 7320108   Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
11 Ngôn ngữ Anh 7220201   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Ngữ văn - Tiếng Anh - GDKT&PL
Ngữ văn - Tiếng Anh - Lịch sử
Toán - Tiếng Anh - Địa lý
12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204   Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
13 Dược học (Dược sĩ) 7720201   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Hóa học - Sinh học
14 Công nghệ thông tin 748201   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Tin học - Vật lý
15 Thương mại điện tử 7340122   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Ngữ văn - GDKT&PL - Công nghệ
16 Trí tuệ nhân tạo 7480107   Toán - Ngữ văn - Tiếng ANh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Tin học - Vật lý
17 Truyền thông đa phương tiện 7320104   Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL
18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chuyên ngành:

  • Xây dựng dân dụng;
  • Xây dựng cầu đường;
  • Tin học xây dựng;
7510102   Toán - Ngữ văn - Tiếng ANh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Công nghệ - Vật lý
19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

7510205   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Công nghệ - Vật lý
20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Cơ điện tử

7510201   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Công nghệ - Vật lý
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Công nghệ - Vật lý
22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Hệ thống điện;
  • Vi mạch;
    Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
Toán - Công nghệ - Vật lý
23

Công nghệ thực phẩm

Chuyên ngành:

  • Quản lý chất lượng & An toàn thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
7540101   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Hóa học
Toán - Hóa học - Sinh học
24

Khoa học môi trường

Chuyên ngành:

  • Công nghệ môi trường;
  • An toàn, sức khỏe và môi trường;
  • Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường;
7440301   Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Vật lý - Công nghệ
Toán - Hóa học - Sinh học
25

Đông phương học

Chuyên ngành:

  • Nhật Bản học;
  • Hàn Quốc học;
7310608   Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Địa lý
Toán - Ngữ văn - GDKT&PL

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:

STT Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học (Dược sĩ Đại học)

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

21,00

21,00

2

Công nghệ thông tin

15 15,50

15,00

15,05

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15 15

15,10

15,05

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15 16

15,60

16,10

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 16

15,05

15,15

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử)

15 15,50

15,10

15,10

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng)

15 17,50

15,15

16,55

8

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường)

   

 

16,10

9

Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe & môi trường)

   

 

16,10

10

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường)

   

 

16,10

11

Công nghệ thực phẩm

15 19

15,05

15,90

12

Quản trị kinh doanh

15 16

15,10

15,00

13

Tài chính - Ngân hàng

15 15,50

15,15

15,10

14

Kế toán

  16

 

15,30

15

Luật kinh tế

15 17

15,45

15,50

16

Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)

15 15

15,75

15,00

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

15 15,50

15,00

15,50

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

15 15

15,25

16,15

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 15,50

15,00

16,00

20

Marketing

 

 

15,50

15,10

16,25

21

Thương mại điện tử

 

 

16,50

15,10

16,40

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15

15,15

15,15

23 Kinh doanh quốc tế  

 

 

 

18,00

17,25

24 Trí tuệ nhân tạo  

 

 

 

15,20

17,20

25 Truyền thông đa phương tiện  

 

 

 

15,75

15,45

26 Luật  

 

 

 

 

18,75

27 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)  

 

 

 

 

16,55

28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)  

 

 

 

 

16,55

29 Quan hệ công chúng  

 

 

 

 

17,75

30 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện)  

 

 

 

 

15,15

31 Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành hệ thống điện)  

 

 

 

 

15,05

32 Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch)   

 

 

 

 

15,05

33 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng)  

 

 

 

 

15,90

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
Sân trường của nhà trường
Các lớp học tại Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật