1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
- Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,
- Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,
- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).
- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 |
x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | x |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | x | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
7510201 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | x |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, C03, C04 | x |
(Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc) |
7310608 | C00, D01, C03, C04 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh tế - Ngoại thương |
7310101 | A00, A01, C00, D01 | x |
7510605 | A00, A01, D01, C01 | x | |
7340122 | A00, D01, A01, D07 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Dược học |
20 | 21 | 21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | |||
Công nghệ sinh học |
18 | |||
Khoa học môi trường |
14 | |||
Công nghệ thực phẩm |
14 | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 15 | 15 | |
Kế toán |
14 | 15 | ||
Kinh tế |
14 | 15 | ||
Luật kinh tế |
14 | 15 | 15 | |
Đông phương học |
14 | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 15 | 15 | |
Việt Nam học |
14 | |||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 15 | 15 | |
Kinh tế - Ngoại thương |
15 | |||
Kế toán - Kiểm toán |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.