1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
Bản sao có chứng thực:
- Hệ trung cấp:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Người học đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:
+ Khối ngành/nghề giáo dục nghề nghiệp: Xét điểm năm học lớp 12 bậc học THPT hoặc tương đương kết quả 03 môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
+ Ngành Giáo dục mầm non: Xét điểm năm học lớp 12, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên, điểm trung bình sơ tuyển năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
- Người học có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
+ Khối ngành/nghề giáo dục nghề nghiệp: Xét điểm các môn văn hóa THPT do cơ sở đào tạo cấp theo quy định với kết quả điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
+ Ngành Giáo dục mầm non:Xét điểm các môn văn hóa THPT do cơ sở đào tạo cấp theo quy định, có kết quả điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên. Điểm trung bình sơ tuyển năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
Môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non: Đọc, kể chuyện diễn cảm và hát; Thời gian sơ tuyển năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non vào ngày 20/8/2021.
b. Hệ trung cấp:
Xét điểm học bạ lớp 9 bậc THCS với kết quả 03 môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Mã ngành/nghề |
B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Mã ngành/nghề | ||
1 | Công nghệ thông tin |
6480201 |
3 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | |||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
|||||
4 | Lâm sinh | 6620202 |
|
||
5 | Chăn nuôi – Thú y | 6620120 |
|
||
D. Các ngành đào tạo giáo viên |
Các môn xét tuyển |
||||
6 | Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
2. Hệ trung cấp
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học | Mã ngành/nghề | B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Mã ngành/nghề | ||
1 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 | 6 | Hành chính văn phòng | 5320305 |
2 |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 | 7 | Pháp luật về QLHC công | 5380101 |
3 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 8 | Quản trị khách sạn | 5810201 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | |||
5 | Quản lý đất đai | 5850102 | |||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học | |||||
9 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | 13 | Khuyến nông lâm | 5620122 |
10 |
Trồng trọt |
5620110 | 14 | Trồng cây ăn quả | 5620115 |
11 |
Bảo vệ môi trường |
5850104 | 15 | Lâm sinh | 5620202 |
12 | Quản lý tài nguyên rừng | 5620207 | 16 | Chăn nuôi – Thú y | 5620120 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.