1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
Bản sao có chứng thực:
- Hệ trung cấp:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Mã ngành/nghề |
B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Mã ngành/nghề | ||
1 | Công nghệ thông tin |
6480201 |
3 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 4 | Pháp luật về quản lý | 6380102 |
2. Hệ trung cấp
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học | Mã ngành/nghề | B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Mã ngành/nghề | ||
1 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 6 | Văn thư hành chính | 5320301 |
2 |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 | 7 | Pháp luật về QLHC công | 5380102 |
3 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 8 | Quản trị khách sạn | 5810201 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 9 | Công tác xã hội | 5760101 |
5 | Quản lý đất đai | 5850102 | 10 | Hướng dẫn viên du lịch | 5810103 |
|
11 | Điện nước | 5580212 | ||
C. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học | |||||
12 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | 14 | Lâm sinh | 5620202 |
13 |
Bảo vệ môi trường đô thị |
5850104 | 15 | Chăn nuôi – Thú y | 5620120 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.