1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Đối tượng tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
6620108 |
||
2 |
6620115 |
||
3 |
6620118 |
||
4 |
Dịch vụ thú y |
6640201 |
|
5 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
6480202 |
|
6 |
6620201 |
||
7 |
6620206 |
||
8 |
6340302 |
||
9 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340404 |
|
10 |
Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
|
|
11 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
|
12 |
Khai thác máy tàu thủy |
|
|
13 |
Điện công nghiệp |
|
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5620110 |
|
2 |
Chăn nuôi - Thú y |
5620119 |
|
3 |
Thú y |
|
|
4 |
Lâm nghiệp |
5620201 |
|
5 |
Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
|
|
6 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
|
7 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|
8 |
Khai thác máy tàu thủy |
|
|
9 |
Điều khiển tàu biển |
|
|
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
5480202 |
|
12 |
Điện công nghiệp |
|
3. Hệ sơ cấp
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.