1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
70 | |
2 |
190 | |
3 |
190 | |
4 | Quản lý siêu thị | 60 |
5 |
70 | |
6 |
Quản lý vận tải và dịch vụ logistic |
60 |
7 |
90 | |
8 |
Dịch vụ pháp lý |
30 |
9 |
260 | |
10 |
180 | |
11 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
35 |
12 |
50 | |
13 |
30 | |
14 |
30 | |
15 |
110 | |
16 |
Chăn nuôi - Thú y |
60 |
17 |
Dịch vụ thú y |
100 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
30 |
19 |
Tiếng Anh thương mại |
40 |
20 |
Quản trị mạng máy tính |
35 |
2. Hệ Trung cấp
STT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Tài chính - ngân hàng |
30 |
2 |
Kế toán doanh nghiệp |
30 |
3 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
30 |
4 |
Du lịch lữ hành |
45 |
5 |
Dịch vụ pháp lý |
30 |
6 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
25 |
7 |
Nuôi trồng thủy sản |
20 |
8 |
Quản lý đất đai |
25 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
25 |
10 |
Bảo vệ thực vật |
35 |
11 |
Chăn nuôi - Thú Y |
35 |
12 |
Tin học ứng dụng |
40 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
30 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
20 |
15 |
Tiếng Anh thương mại |
20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.