1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
2 | Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy) | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
4 | Điện công nghiệp | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | |
9 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ | ||
1 | Kế toán | |
2 | Tài chính – Ngân hàng | |
3 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Kinh doanh xuất nhập khẩu | |
5 | Quản trị khách sạn | |
6 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
7 | Tiếng Anh (tiếng Anh thương mại) | |
8 | Tiếng Hàn Quốc | |
9 | Logistics | |
10 | Thương mại điện tử | |
C. KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ | ||
1 | Công nghệ thông tin | |
2 | Thiết kế đồ họa | |
3 | Truyền thông và mạng máy tính (quản trị mạng máy tính) | |
4 | Công nghệ thực phẩm | |
5 | Công nghệ da giày | |
6 | Công nghệ may | |
7 | Thiết kế thời trang |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Công thương TP.HCM như sau:
STT | Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2024 |
||
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ da giày |
15 | 10 | 15,00 | 10,00 |
2 |
Kế toán |
16 | 12 | 15,00 | 12,00 |
3 |
Công nghệ may |
16 | 12 | 15,00 | 10,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 | 10 | 16,00 | 13,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 | 10 | 16,00 | 13,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15 | 10 | 16,00 | 13,00 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 10 | 15,00 | 12,00 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
16 | 12 | 15,00 | 12,00 |
9 |
Truyền thông và mạng máy tính |
15 | 10 | 16,00 | 13,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
15 | 10 | 15,00 | 12,00 |
11 |
Tiếng Anh |
17 | 14 | 15,00 | 12,00 |
12 |
Quản trị khách sạn |
16,5 | 13 | 16,00 | 13,00 |
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16,5 | 13 | 16,00 | 13,00 |
14 |
Thiết kế thời trang |
15,00 | 10,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.