1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Công nghệ May | 6540204 | A00, A01, D07 |
2 | Công nghệ Da giày | 6540210 | A00, A01, D07 |
3 | Tin học Ứng dụng | 6480205 | A00, A01, D07 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 6510103 | A00, A01, D07 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 6340404 |
A00, A01, D01, D07
|
6 | Quản trị Khách sạn | 6810201 |
A00, A01, D01, D07
|
7 | Kế toán | 6340301 |
A00, A01, D01, D07
|
8 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 |
A00, A01, D01, D07
|
9 | Tiếng Anh (thương mại) | 6220206 | A01, D01, D07 |
10 | Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế thương mại | 6220204 | A01, D01, D07 |
11 | Tiếng Trung Quốc (thương mại) | 6220209 |
A01, D01, D04, D07
|
12 | Tiếng Hàn (thương mại) | 6220211 | A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.