A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
- Tên tiếng Anh: Kon Tum Community College
- Mã trường: C36
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 14 Ngụy Như Kon Tum, Tổ 3, Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- SĐT: 0260.386.4929
- Email: [email protected]
- Website: https://ktcc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/cdcdkontum/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Dự kiến thời gian nhập học:
- Đợt 1: Nhập học ngày 30/7/2025;
- Đợt 2: Nhập học 15/8/2025;
- Đợt 3: Nhập học 15/9/2025;
- Đợt 4: Nhập học ngày 15/10/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Kon Tum.
- Các ngành khác: Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sin
- Trình độ cao đẳng: Xét tuyển kết quả học bạ lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Trình độ trung cấp: Xét tuyển kết quả học bạ lớp 9 hoặc lớp 12.
5. Học phí
- Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở tham gia học nghề được miễn học phí.
- Miễn học phí các ngành sư phạm.
- Trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo quy định.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành/ nghề đào tạo hệ cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 6340301 | 50 |
2 | Lâm sinh | 6620202 | 40 |
3 | Chăn nuôi | 6620119 | 40 |
4 | Nông nghiệp công nghệ cao | 6620131 | 35 |
5 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 | 30 |
6 | Công tác xã hội | 6760101 | 70 |
7 | Quản trị văn phòng | 6340403 | 40 |
8 | Công nghệ ô tô * | 6510216 | 40 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * | 6510303 | 40 |
10 | Điều dưỡng * | 6720301 | 90 |
11 | Hộ sinh * | 6720303 | 40 |
12 | Dược * | 6720201 | 70 |
13 | Hàn * | 6520123 |
30
|
2. Các ngành/ nghề đào tạo hệ trung cấp
STT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Tiếng Anh Du lịch | 5220217 | 50 |
2 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 50 |
3 | Lâm sinh | 5620202 | 40 |
4 | Trồng trọt | 5620110 | 40 |
5 | Chăn nuôi - Thú Y * | 5620120 | 40 |
6 | Nông nghiệp công nghệ cao | 5620131 | 35 |
7 | Pháp luật | 5380101 | 60 |
8 | Hướng dẫn du lịch * | 5810103 | 30 |
9 | Công nghệ ô tô * | 5510216 | 120 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * | 5510303 | 30 |
11 | Điện công nghiệp * | 5520227 | 70 |
12 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện * | 5520251 | 60 |
13 | Cắt gọt kim loại * | 5520121 | 10 |
14 | Hàn * | 5520123 | 10 |
15 | May thời trang * | 5540205 | 75 |
16 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 5480102 |
25
|
17 | Công nghệ thông tin | 5480201 |
25
|
- Ghi chú: * là ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại được giảm 70% học phí.
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Kết quả THPT QG |
Học bạ | |
Giáo dục Mầm non |
23.25 | 16 | ||
Sư phạm Tiểu học |
15.75 | 16 | ||
Sư phạm Tin học |
- | - | 16 | |
Sư phạm Vật lý |
15 | 16 | - | |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 | 16 | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]