Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TPHCM) đã thông tin về phương thức tuyển sinh 2025 với nhiều điểm đáng chú ý dưới đây.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TPHCM) dự kiến tuyển 5.550 chỉ tiêu cho 40 ngành học với hơn 60 chuyên ngành. Như vậy, năm nay chỉ tiêu tăng 400 so với năm ngoái.
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT (1% - 5% tổng chỉ tiêu)
2. Phương thức 1: Xét tuyển tổng hợp
Chỉ tiêu: 95% - 99% tổng chỉ tiêu
Đối tượng và điều kiện dự tuyển:
Số lượng nguyện vọng đăng ký: không giới hạn
Nguyên tắc xét tuyển: Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (theo điểm xét tuyển tổng hợp): 50 điểm (thang 100).
[Điểm Xét tuyển] = [Điểm học lực](1) + [Điểm ưu tiên](2), thang điểm 100
Điểm học lực(1): Thang điểm 100, làm tròn 0.01 từng thành tố và làm tròn 0.01 ở điểm tổng
[Điểm học lực] = [Điểm năng lực] × 70% + [Điểm TNTHPTquy đổi] × 20% + [Điểm học THPTquy đổi] × 10%
Điểm năng lực | Điểm tốt nghiệp THPT quy đổi | Điểm học THPT (học bạ) quy đổi | |
Thí sinh có điểm thi ĐGNL | [Điểm ĐGNL có hệ số Toán × 2] / 15 | [Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT trong tổ hợp] / 3 × 10 | [Trung bình cộng điểm trung bình lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10 |
Thí sinh không có điểm thi ĐGNL | [Điểm tốt nghiệp THPT quy đổi] × 0.75 | [Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT trong tổ hợp] / 3 × 10 | [Trung bình cộng điểm trung bình lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | Điểm học THPT quy đổi | Thí sinh có thi tốt nghiệp: quy đổi điểm thi của thí sinh về thang điểm 100. Thí sinh các nước không thi tốt nghiệp THPT: Điểm tốt nghiệp THPT quy đổi = Điểm học THPT quy đổi |
Trung bình cộng điểm trung bình lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp (quy đổi về thang điểm 100) |
Thí sinh xét chứng chỉ quốc tế | Điểm quy đổi chứng chỉ tuyển sinh quốc tế | [Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT] / 3 × 10 | [Trung bình cộng điểm trung bình lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10 |
Thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế | [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm chứng chỉ tiếng Anh quy đổi] × 0.2 | [Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT] / 3 × 10 | [Trung bình cộng điểm trung bình lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10 |
[Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] được tính theo bảng sau:
Thang điểm chứng chỉ SAT | Thang điểm chứng chỉ ACT | Thang điểm chứng chỉ IB | Thang điểm chứng chỉ A-Level | Điểm quy đổi ra thang điểm 100 |
---|---|---|---|---|
1600 | 36 | 42 | 100 | |
1584 | 99 | |||
1568 | 35 | 41 | 98 | |
1552 | 97 | |||
1536 | 40 | 96 | ||
1520 | 34 | A* | 95 | |
1504 | 39 | 94 | ||
1488 | 33 | 93 | ||
1472 | 92 | |||
1456 | 38 | 91 | ||
1440 | 32 | 90 | ||
1424 | 37 | 89 | ||
1408 | 31 | 88 | ||
1392 | 87 | |||
1376 | 30 | 36 | 86 | |
1360 | A | 85 | ||
1344 | 29 | 35 | 84 | |
1328 | 83 | |||
1312 | 28 | 34 | 82 | |
1296 | 27 | 81 | ||
1280 | 80 | |||
1264 | 33 | 79 | ||
1248 | 26 | 78 | ||
1232 | 32 | 77 | ||
1216 | 25 | 76 | ||
1200 | B | 75 | ||
1184 | 24 | 31 | 74 | |
73 | ||||
72 | ||||
30 | 71 | |||
70 | ||||
29 | 69 | |||
68 | ||||
28 | 67 | |||
66 | ||||
C | 65 | |||
27 | 64 | |||
63 | ||||
26 | 62 |
Điểm ưu tiên(2)
• Thí sinh có [Điểm học lực] < 75 điểm: Điểm ưu tiên = [Điểm ưu tiên quy đổi]
• Thí sinh có [Điểm học lực] ≥ 75 điểm: Điểm ưu tiên = (100 - [Điểm học lực])/25 × [Điểm ưu tiên quy đổi], làm tròn đến 0.01
Trong đó, Điểm ưu tiên quy đổi được tính như sau:
Điểm ưu tiên quy đổi = [Điểm ưu tiên thành tích] + [Điểm ưu tiên khu vực đối tượng quy đổi]
• Điểm ưu tiên thành tích (thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội): tối đa 10 điểm
• Điểm ưu tiên khu vực đối tượng: tối đa 9.17 điểm, thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm, thang điểm 30 theo quy chế của Bộ).
• Tổng điểm ưu tiên quy đổi khi vượt quá 10 sẽ được lấy là 10.
Bảng quy đổi điểm từ các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
Loại chứng chỉ | IELTS | TOEFL iBT | TOEIC | Điểm môn tiếng Anh trong học bạ hoặc thi THPT | |
Nghe & Đọc | Nói & Viết | ||||
Điểm | 6.0 | 79 | 730 | 280 | 10 |
75-78 | 700-725 | 270 | 9.8 | ||
71-74 | 670-695 | 260 | 9.6 | ||
67-70 | 640-665 | 250 | 9.4 | ||
63-66 | 610-635 | 240 | 9.2 | ||
5.5 | 60-62 | 590-605 | 230 | 9.0 | |
57-59 | 565-585 | 8.8 | |||
54-56 | 540-560 | 8.6 | |||
51-53 | 515-535 | 8.4 | |||
48-50 | 490-510 | 8.2 | |||
5.0 | 46-47 | 460-485 | 200 | 8.0 |
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.