A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) là khối quan trọng trong tổ hợp xét tuyển của nhiều trường ĐH. Các trường ĐH, Học viện xét tuyển khối này chủ yếu đào tạo các ngành liên quan tới kỹ thuật, kinh tế. Dưới đây là danh sách các ngành, các trường xét tuyển A01 dưới 21 điểm cho bạn tham khảo.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí. |
| Tên trường | Điểm chuẩn |
Tên ngành |
| Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 21 | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) |
| Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 17 - 21 | Chăn nuôi thú y - Thủy sản, Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Khoa học Môi trường |
| Học viện Phụ nữ Việt Nam | 20.68 | Công nghệ thông tin |
| Học viện Tài chính | 21 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA), Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA), Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB),Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)... |
| Đại học Công đoàn | 18.2 - 20.43 | Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị nhân lực, Bảo hộ lao động |
| Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 - 20.75 | Quản trị kinh doanh, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh), Quản trị nhân lực, Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh), Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)... |
| Đại học Công nghiệp TP.HCM | 17 - 21 | Công nghệ dệt may, Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật nhiệt chương trình tăng cường TA... |
| Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 16 - 21 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc, Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp), Hạ tầng giao thông đô thị thông minh, Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)... |
| Đại học Công thương TP.HCM | 17 - 20 | Kinh doanh thời trang và dệt may, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật nhiệt, Khoa học chế biến món ăn, Quản lý tài nguyên và môi trường |
| Đại học Điện lực | 16.5 - 20.83 | Công nghệ tài chính, Kiểm toán, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật Robot... |
| Đại học Giao thông vận tải | 17.94 - 20.52 | Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình GT), Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông , Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) |
| Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 18 - 20.75 | Khoa học Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường |
| Đại học Kiến trúc TP.HCM | 18.8 - 20.5 | Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng CLC, Quản lý xây dựng |
| Đại học Lao động - Xã hội | 14 - 20.5 | Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| Đại học Mở Hà Nội | 17.03 - 20.136 | Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Bảo hiểm, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá... |
| Đại học Mở TP.HCM | 15 - 20.8 | Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến, Ngôn ngữ Trung Quốc - CT Tiên tiến, Ngôn ngữ Nhật, Bảo hiểm, Công nghệ tài chính, Kiểm toán, Công nghệ thông tin... |
| Đại học Ngân hàng TP.HCM | 19.49 - 20.71 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt, Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business), Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số), Luật, Trí tuệ nhân tạo... |
| Đại học Nông lâm TP.HCM | 17 - 21 | Bất động sản, Công nghệ chế biến lâm sản, Công nghệ chế biến thủy sản, Phát triển nông thôn |
| Đại học Sài Gòn | 18.95 - 21 | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC), Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Khoa học môi trường, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin CLC... |
| Đại học Sư phạm TP.HCM | 19 | Công nghệ giáo dục, Công nghệ thông tin |
| Đại học Thuỷ lợi | 17 - 20.75 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng), Kỹ thuật cấp thoát nước, Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)... |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.