ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố danh sách 100 trường đại học, cao đẳng dùng để xét đầu vào, giảm 9 trường so với năm ngoái.
| Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
| STT |
Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
Tổng |
|
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM |
08 | |
| 1 | Trường Đại học Bách khoa | |
| 2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | |
| 3 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | |
| 4 | Trường Đại học Kinh tế - Luật | |
| 5 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | |
| 6 | Trường Đại học Quốc tế | |
| 7 | Trường Đại học An Giang | |
| 8 | Trường Đại học Khoa học Sức khỏe | |
|
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
83 | |
| 9 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa | |
| 10 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn | |
| 11 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế | |
| 12 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Ngoại ngữ | |
| 13 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm | |
| 14 | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | |
| 15 | Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh | |
| 16 | Đại học Huế – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ | |
| 17 | Đại học Huế – Khoa Quốc Tế | |
| 18 | Đại học Huế – Trường Du lịch | |
| 19 | Đại học Huế – Trường Đại học Khoa học | |
| 20 | Đại học Huế – Trường Đại học Kinh tế | |
| 21 | Đại học Huế – Trường Đại học Ngoại ngữ | |
| 22 | Đại học Huế – Trường Đại học Nông Lâm | |
| 23 | Đại học Kinh tế Quốc dân | |
| 24 | Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | |
| 25 | Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | |
| 26 | Học Viện Hàng không Việt Nam | |
| 27 | Học viện Quân Y | |
| 28 | Trường Đại học Bạc Liêu | |
| 29 | Trường Đại học Bình Dương | |
| 30 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | |
| 31 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | |
| 32 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | |
| 33 | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | |
| 34 | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | |
| 35 | Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh | |
| 36 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | |
| 37 | Trường Đại học Duy Tân | |
| 38 | Trường Đại học Đà Lạt | |
| 39 | Trường Đại học Đông Á | |
| 40 | Trường Đại học Đồng Tháp | |
| 41 | Trường Đại học Gia Định | |
| 42 | Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh | |
| 43 | Trường Đại học Hoa Sen | |
| 44 | Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Min | |
| 45 | Trường Đại học Kiên Giang | |
| 46 | Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh | |
| 47 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | |
| 48 | Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương | |
| 49 | Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TP. Hồ Chí Minh | |
| 50 | Trường Đại học Khánh Hoà | |
| 51 | Trường Đại học Lạc Hồng | |
| 52 | Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai | |
| 53 | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | |
| 54 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | |
| 55 | Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh | |
| 56 | Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Gia Lai | |
| 57 | Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Ninh Thuận | |
| 58 | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. Hồ Chí Minh | |
| 59 | Trường Đại học Ngoại thương | |
| 60 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | |
| 61 | Trường Đại học Nha Tran | |
| 62 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | |
| 63 | Trường Đại học Phan Châu Trinh | |
| 64 | Trường Đại học Phan Thiết | |
| 65 | Trường Đại học Phú Yên | |
| 66 | Trường Đại học Quang Trung | |
| 67 | Trường Đại học Quảng Nam | |
| 68 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | |
| 69 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | |
| 70 | Trường Đại học Quy Nhơn | |
| 71 | Trường Đại học Sài Gòn | |
| 72 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
| 73 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | |
| 74 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | |
| 75 | Trường Đại học Tài chính- Marketing | |
| 76 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh | |
| 77 | Trường Đại học Tây Đô | |
| 78 | Trường Đại học Tây Nguyên | |
| 79 | Trường Đại học Thái Bình Dương | |
| 80 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | |
| 81 | Trường Đại học Tiền Giang | |
| 82 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | |
| 83 | Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn | |
| 84 | Trường Đại học Trà Vinh | |
| 85 | Trường Đại học Văn Hiến | |
| 86 | Trường Đại học Văn Lang | |
| 87 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | |
| 88 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | |
| 89 | Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | |
| 90 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | |
| 91 | Trường Đại học FPT | |
| C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM | 09 | |
| 92 | Trường Cao đẳng Bình Phước | |
| 93 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | |
| 94 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | |
| 95 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | |
| 96 | Trường Cao đẳng Quốc tế TP. Hồ Chí Minh= | |
| 96 | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | |
| 98 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu | |
| 99 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh | |
| 100 | Trường Cao đẳng Viễn Đông | |
| Thời gian |
Nội dung |
| 20/1 - 20/2 | Mở cổng đăng ký dự thi đợt 1 |
| 22/3 | Thông báo Phiếu báo dự thi cho thí sinh |
| 30/3 | Thi ĐGNL đợt 1 |
| 16/4 | Công bố kết quả đợt 1 |
| 17/4 - 7/5 | Mở cổng đăng ký dự thi đợt 2 |
| 24/5 | Thông báo Phiếu báo dự thi cho thí sinh |
| 1/6 | Thi ĐGNL đợt 2 |
| 16/6 | Công bố kết quả đợt 2 |
|
Xem thêm: |
WY
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.