CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y Dược TP.HCM

Cập nhật: 20/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
  • Mã trường: YDS
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3855.8411
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian đăng ký bắt đầu sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy cho 01 tháng (VNĐ) x 10 tháng/ năm học:

Tên ngành

Học phí (đồng)

Y khoa

7.480.000

Y học dự phòng

4.500.000

Y học cổ truyền

4.500.000

Dược học

5.500.000

Điều dưỡng

4.180.000

Hộ sinh

4.180.000

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

4.180.000

Dinh dưỡng

4.180.000

Răng - Hàm - Mặt

7.700.000

Kỹ thuật phục hình răng

4.180.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4.180.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

4.180.000

Kỹ thuật phục hồi chức năng

4.180.000

Y tế công cộng

4.500.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7720101 Y khoa 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 256 B00
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 140 B00
3 7720101 Y khoa 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 04 -
4 7720110 Y học dự phòng 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 76 B00
A00
5 7720110_02 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 42 B00
A00
6 7720110 Y học dự phòng 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -
7 7720115 Y học cổ truyền 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 126 B00
8 7720115_02 Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 70 B00
9 7720115 Y học cổ truyền 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 02 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 02 -
10 7720201 Dược học 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 357 B00
A00
11 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 196 B00
A00
12 7720201 Dược học 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 06 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -
13 7720301 Điều dưỡng 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 133 B00
A00
14 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 73 B00
A00
15 7720301 Điều dưỡng 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 02 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 02 -
16 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 76 B00
A00
17 7720301_05 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 42 B00
A00
18 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -
19 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 75 B00
A00
20 7720302_02 Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 42 B00

21 7720302 Hộ sinh 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 02 -
22 7720401 Dinh dưỡng 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 50 B00
A00
23 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 28 B00
A00
24 7720401 Dinh dưỡng 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -
25 7720501 Răng - Hàm - Mặt 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 77  
26 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 42 B00
27 7720501 Răng - Hàm - Mặt 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 B00
28 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 24 B00
A00
29 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 14 B00
A00
30 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 104 B00
A00
32 7720601_02 Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 57 B00
A00
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 02  
  500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 02  
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 57 B00
A00
35 7720602_02 Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 31

B00
A00

36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01  
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01  
37 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 56 B00
A00
38 7720603_02 Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 30 B00
A00
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -
40 7720701 Y tế công cộng 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) 57 B00
A00
41 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)  100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) 31 B00
A00
42 7720701 Y tế công cộng 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01 -
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01 -

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Y khoa

26,7

28,45

28,2

27,55

27,43

Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

24,7

27,70

27,65

26,6

27,01

Y học dự phòng

20,5

21,95

23,9

21,0

22,65

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

23,35

23,45

Y học cổ truyền

22,4

25

25,2

24,2

24,54

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

22,5

23,50

Răng - Hàm - Mặt

26,1

28

27,65

27

26,96

Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

27,10

27,4

26,25

22,55

Dược học

23,85

26,20

26,25

25,5

25,50

Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,85

24,20

24,5

23,85

24,00

Điều dưỡng 

21,5

23,65

24,1

20,3

23,15

Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

21,65

22,8

20,3

21,60

Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)

20 22,50   19,05  

Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)

21,25 23,50 24,15 23,25 23,88

Dinh dưỡng

21,7

23,40

24

20,35

23,40

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

20,95

21,45

Kỹ thuật Phục hình răng

22,55

24,85

25

24,3

24.54

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

23,45

22.55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23

25,35

25,45

24,5

24.59

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

23.20

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

24,45

24,8

23

23.85

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

22.05

Kỹ thuật phục hồi chức năng

21,1

23,50

24,1

20,6

23.35

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

23.33

Y tế công cộng

18,5

19

22

19,1

19,00

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

22,25

19,00

Hộ sinh

 

 

23,25

 

21.35

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

23.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Bãi để xe Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật