CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)

Cập nhật: 29/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)
  • Tên tiếng anh: Vietnamese - German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Tầng 5, 6, 7 Tòa nhà Halo, Số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • SĐT: 0274 222 0990 - 0988 54 52 54 (Hotline) - (028) 3825 6340
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Vietnamese.German.University/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: (TestAS)

  • Từ ngày 26/02/2024 đến ngày 10/05/2024;

* Phương thức 2: Kết quả học tập THPT

  • Từ ngày 26/02 đến ngày 31/05/2024;

* Phương thức 3: Tuyển thẳng

  • Từ ngày 26/02 đến ngày 15/09/2024;

* Phương thức 4: Chứng chỉ THPT quốc tế

  • Từ ngày 26/02 đến ngày 15/09/2024;

* Phương thức 5: Kết quả tốt nghiệp THPT

  • Từ ngày 01/06 đến 31/07/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 - TestAS: trường tổ chức thi tuyển đầu vào bằng bài thi TestAS. (Thí sinh có thể nộp chứng chỉ TestAS phù hợp với ngành đào tạo để thay thế cho bài thi đầu vào của Trường.);
  • Phương thức 2 – Xét học bạ THPT: xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT của Việt Nam trong năm tuyển sinh;
  • Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, bao gồm các thí sinh đạt giải các cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh/thành phố, cấp quốc gia hoặc thành viên đội tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi quốc tế;
  • Phương thức 4 - Chứng chỉ THPT quốc tế: xét tuyển đối với các thí sinh có bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level, IGCSE, WACE...) hoặc chứng chỉ của các bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS...);
  • Phương thức 5 – Kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 2:  Xét tuyển Học bạ THPT

  • Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh.
  • Xét tuyển dựa trên học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12), tổng điểm trung bình được xác định từ điểm trung bình của 05 môn học: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (thường là tiếng Anh) và 02 môn tự chọn. Thí sinh có thể lựa chọn 02 môn tự chọn trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Lịch sử và Địa lý.
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành Kiến trúc (ARC), Quản trị kinh doanh (BBA), Tài chính và Kế toán (BFA), Kỹ thuật điện và máy tính (ECE), Kỹ thuật cơ khí (MEN): 7.5
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ngành Khoa học máy tính (CSE): 8.0
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ngành Kỹ thuật xây dựng (BCE): 7.0

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc quốc gia.
  • Thí sinh là học sinh của một trong các trường THPT được ưu tiên xét tuyển (Phụ lục 4 Quy chế tuyển sinh đại học) và đáp ứng đồng thời:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ít nhất tương đương IELTS học thuật 6.0; và
    • Tổng điểm trung bình 05 môn đạt ít nhất 8.50 (theo công thức áp dụng cho Phương thức 2).

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

  • Thí sinh có các chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE…); hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo danh sách do VGU quy định (Phụ lục 3 Quy chế tuyển sinh đại học).

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

  •  Xét tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp môn dựa trên kết quả thi THPT.

6. Học phí

Học phí áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:

Chương trình đào tạo  Degree  Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) BEng 40.900.000 61.900.000
Quản trị kinh doanh (BBA) BSc 43.600.000 65.400.000
Tài chính và Kế toán (BFA) BSc 43.600.000 65.400.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) BSc 40.900.000 61.900.000
Khoa học máy tính (CSE) BSc 40.900.000 61.900.000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) BSc    
Kiến trúc (ARC) BA 40.900.000 61.900.000
Kỹ thuật & Quản lý xây dựng (BCE) BA 40.900.000 61.900.000
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)   40.900.000 61.900.000

Kỹ thuật quy trình và môi trường
(Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

  40.900.000 61.900.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

 
2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

 
3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 
4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 
5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 
6 Kiến trúc (ARC) 7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)

 
7 Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Khoa học máy tính

23

8,0

23

22,00

22,00

2 Kỹ thuật Giao thông thông minh

 

 

 

 

19,00

3

Kỹ thuật cơ khí

21

7,5

21

20,00

20,00

4

Tài chính và kế toán

20

7,5

20

20,00

20,00

5

Quản trị kinh doanh

20

7,5

20

20,00

20,00

6

Kiến trúc

20

7,5

20

20,00

20,00

7

Kỹ thuật và quản lý xây dựng

19

7,0

18

18,00

18,00

8

Kỹ thuật điện và máy tính

21

7,5

21

20,00

20,00

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

 

 

 

 

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật