1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
5. Học phí
Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2019 - 2020 như sau:
Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang TDTU:
Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học toàn khóa học tại Phân hiệu TDTU tỉnh Khánh Hòa
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH |
1 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7220201 |
2 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340115 |
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340101N |
4 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340301 |
5 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7380101 |
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
N7310630 |
7 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480103 |
8 | Khoa học máy tính | N7480101 |
9 | Thiết kế đồ họa | N7210403 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng - Phân hiệu Nha Trang như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||||
Điểm PT1- Đ2 |
Điểm PT2 |
Điểm PT4 |
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT |
Xét tuyển theo điểm thi THPT (Thang điểm 40) |
|||||||
Tổ hợp xét tuyển (môn*2 là môn nhân hệ số 2) |
Điều kiện môn học |
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ 5HK (Trường THPT ký kết) |
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ 6HK (Trường THPT chưa ký kết) |
||||||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
32,90 |
24,0 |
28,00 |
24,00 |
650 |
Toán, Văn, Anh*2 |
Anh ≥ 6,50 |
28,00 |
28,00 |
24,00 |
2 |
Marketing |
34,60 |
24,0 |
28,00 |
24,00 |
650 |
Toán, Văn, Anh*2 |
|
28,00 |
28,00 |
24,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - khách sạn) |
31,00 |
24,0 |
28,00 |
24,00 |
650 |
Toán, Văn, Anh*2 |
|
28,00 |
28,00 |
22,00 |
4 |
Luật |
30,50 |
22,0 |
27,00 |
22,00 |
650 |
Văn*2, Anh, Sử |
Anh ≥ 6,0 |
27,00 |
27,00 |
22,00 |
5 |
Kế toán |
30,50 |
22,0 |
27,00 |
22,00 |
650 |
Toán*2, Văn, Anh |
|
27,00 |
27,00 |
22,00 |
6 |
Việt Nam học |
25,00 |
22,0 |
27,00 |
22,00 |
650 |
Văn*2, Anh, Sử |
|
27,00 |
27,00 |
22,00 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
29,00 |
22,0 |
27,00 |
22,00 |
650 |
Toán*2, Anh, Lý |
|
27,00 |
27,00 |
22,00 |
8 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,00 |
9 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.