A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: [email protected]
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến từ ngày 28/08/2024.
Lưu ý: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024 (là thí sinh tự do) đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Nhà trường sẽ có thông báo sau.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 5 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT);
- Phương thứ 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính;
- Phương thức 5: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của Bộ GD&ĐT quy định năm 2024.
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn hóa và văn hóa nước ngoài
- Căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) cụ thể cho các ngành đào tạo và sẽ có thông báo sau.
b. Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ)
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn hóa và văn hóa nước ngoài
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình của cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhận hệ số).
c. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh gia đầu vào đại học V-SAT đạt từ 270/450 điểm trở lên (tương ứng 18,0 điểm trở lên theo thang điểm 30) trong đó điểm tiếng Anh đạt từ 90/150 trở lên (tương ứng 6,0 điểm trở lên theo thang điểm 10).
d. Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học)
- Trường hợp sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của Bộ GD&ĐT quy định năm 2024, Trường sẽ thông báo sau.
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) cụ thể cho các ngành đào tạo và sẽ thông báo sau.
- Trường hợp sử dụng kết quả học tập ở THPT
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Học lực năm lớp 12 đạt lọi Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
- Tổng điểm trung bình của cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 điểm trở lên (môn Ngoại ngữ không nhân hệ số).
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
4.3.1. Ưu tiên xét tuyển
- Những thí sinh thuộc diện ưu tiên đối tượng, khu vực được hưởng chính sách ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học; tuyển sinh trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh Giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT được cộng 1 điểm vào điểm xét tuyển. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
4.3.2. Xét tuyển thẳng
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành đào tạo của Nhà trường.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh Giỏi quốc gia, quốc tế môn Ngoại ngữ được đăng ký xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành có ngoại ngữ đoạt giải, riêng môn tiếng Anh được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc vu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức.
5. Học phí
- Theo quy định hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (Dự kiến) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
I | Nhóm ngành đào tạo giáo viên | 100 | |||||
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | D01 A01 D66 D15 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 17 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||||
500 | Xét tuyển dự bị đại học | 02 | |||||
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | D04 D01 A01 D66 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 07 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||||
500 | Xét tuyển dự bị đại học | 02 | |||||
II | Nhóm ngành ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | 750 | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 230 | D01 A01 D66 D15 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 100 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 04 | |||||
403 | Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính | 20 | |||||
500 | Xét tuyển dự bị đại học | 06 | |||||
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | D03 D01 A01 D66 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 09 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 240 | D04 D01 A01 D66 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 105 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 05 | |||||
403 | Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính | 20 | |||||
Tổng | 850 |
Ghi chú:
* Tổ hợp xét tuyển:
- D01: Toán-Văn-Anh
- D66: Văn-Anh-GDCD
- D15: Văn-Anh-Địa lý
- A01: Toán-Tiếng Anh-Vật lý
- D03: Toán-Ngữ văn-Tiếng Pháp
- D04: Toán-Văn-Tiếng Trung Quốc
* Môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, tiếng Trung Quốc ) nhân hệ số 2.
* Nếu chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành/ phương thức tuyển sinh không hết sẽ chuyển chỉ tiêu sang các ngành/ phương thức tuyển sinh khác (trong cùng nhóm ngành Sư phạm/ Ngôn ngữ).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
22 |
25,53 |
23,70 |
25,50 |
25,90 |
27,55 |
26,95 |
2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
21,50 |
24 |
26,55 |
24,40 |
26,80 |
25,15 |
26,65 |
26,65 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
22 |
23,63 |
21,00 |
25,50 |
23,00 |
24,50 |
23,70 |
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
18 |
15 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22 |
24 |
25,33 |
22,30 |
26,70 |
24,00 |
25,85 |
24,50 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]