1. Thời gian đăng ký xét tuyển
Lưu ý: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024 (là thí sinh tự do) đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Nhà trường sẽ có thông báo sau.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 5 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn hóa và văn hóa nước ngoài
b. Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ)
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn hóa và văn hóa nước ngoài
c. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính;
d. Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học)
- Trường hợp sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
- Trường hợp sử dụng kết quả học tập ở THPT
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
4.3.1. Ưu tiên xét tuyển
4.3.2. Xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (Dự kiến) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
I | Nhóm ngành đào tạo giáo viên | 100 | |||||
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | D01 A01 D66 D15 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 17 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||||
500 | Xét tuyển dự bị đại học | 02 | |||||
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | D04 D01 A01 D66 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 07 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||||
500 | Xét tuyển dự bị đại học | 02 | |||||
II | Nhóm ngành ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | 750 | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 230 | D01 A01 D66 D15 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 100 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 04 | |||||
403 | Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính | 20 | |||||
500 | Xét tuyển dự bị đại học | 06 | |||||
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | D03 D01 A01 D66 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 09 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 240 | D04 D01 A01 D66 |
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 105 | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 05 | |||||
403 | Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính | 20 | |||||
Tổng | 850 |
Ghi chú:
* Tổ hợp xét tuyển:
* Môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, tiếng Trung Quốc ) nhân hệ số 2.
* Nếu chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành/ phương thức tuyển sinh không hết sẽ chuyển chỉ tiêu sang các ngành/ phương thức tuyển sinh khác (trong cùng nhóm ngành Sư phạm/ Ngôn ngữ).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
22 |
25,53 |
23,70 |
25,50 |
25,90 |
27,55 |
26,95 |
2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
21,50 |
24 |
26,55 |
24,40 |
26,80 |
25,15 |
26,65 |
26,65 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
22 |
23,63 |
21,00 |
25,50 |
23,00 |
24,50 |
23,70 |
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
18 |
15 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22 |
24 |
25,33 |
22,30 |
26,70 |
24,00 |
25,85 |
24,50 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.