1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển môn Ngữ văn sau khi đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Trung cấp chuyên nghiệp hoặc Trung cấp nghề. Cụ thể như sau:
Lưu ý: Tất cả các phương án xét tuyển, môn Ngữ văn đều phải đạt từ 5 điểm trở lên.
4.2. Ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Năm học | Đơn vị tính | 2018 - 2019 | 2019 – 2020 | 2020 - 2021 |
Mức học phí | Triệu đồng/1 năm/1 sv | 9,6 | 10,6 | 11,7 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
7140222 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
||
7210103 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
||
7210403 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
||
7210404 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
||
7580108 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
||
7210105 |
H00: Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Mỹ thuật |
21,75 |
18,5 |
18 |
20 |
Hội họa |
20,75 |
17 |
18 |
19 |
Điêu khắc |
20,50 |
17 |
18 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
15,75 |
17 |
18 |
19,50 |
Thiết kế thời trang |
18,50 |
17 |
18 |
19 |
Thiết kế nội thất |
19,75 |
17 |
18 |
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.