1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Đang cập nhật.
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2019
|
Kỹ thuật dầu khí |
7520604_V |
A00, A01 | 40 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_V |
A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kế toán |
7340301_V |
A00, A01, D01, D07 | 40 |
Công nghệ thông tin |
7480201_V |
A00, A01, C01, D01 | 40 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201_V |
A00, A01, D01, D07 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401_V |
A00, A01, D07 | 40 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103_V |
A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật điện |
7520201_V |
A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201_V |
A00, A01, C01, D07 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kỹ thuật dầu khí |
15 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
- |
14 |
Kỹ thuật mỏ |
14 |
- |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
Kế toán |
14 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
- |
14 |
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
16 |
- |
Kỹ thuật cơ khí |
- |
14 |
Kỹ thuật điện |
- |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
14 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.