1. Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học CMC tuyển sinh theo 4 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT
4.2.1. Phương thức 1 (CMC401): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST)
4.2.2. Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điểm trung bình (TB) môn theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
* Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2
* Các ngành khác
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2
Trong đó, điểm TB được tính như sau:
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
* Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán × 2 + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT
* Các ngành khác
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Văn + Điểm TB môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT
4.2.3. Phương thức 3 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, cộng điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
* Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Các ngành khác
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
* Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Các ngành khác
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có)
4.2.4. Phương thức 4 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
IT |
Phát triển phần mềm | Toán x 2 + 02 môn bất kỳ | 250 | |
Điện toán đám mây |
|||||
2 |
CS |
Hệ thống thông tin |
Toán x 2 + 02 môn bất kỳ | 300 | |
3 |
EC |
Công nghệ mạng và Truyền thông tiên tiến |
Toán x 2 + 02 môn bất kỳ | 80 | |
Hệ thống nhúng và IoT |
|||||
4 |
BA |
Quản trị kinh doanh |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 170 | |
Tài chính - Kế toán |
|||||
5 |
GD |
Đồ họa truyền thông |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 75 | |
Đồ họa hoạt hình |
|||||
6 |
JL |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 75 | |
7 |
AI |
Trí tuệ nhân tạo |
Toán x 2 + 02 môn bất kỳ | 30 | |
8 |
SE |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán x 2 + 02 môn bất kỳ | 80 | |
Thiết kế vi mạch bán dẫn (IC Design) |
|||||
9 |
LS |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 80 | |
10 |
Digital Marketing |
MK-D |
Digital Marketing |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 215 |
11 |
CL |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 80 | |
12 |
Tiếng Nhật trong kinh doanh |
JL-B |
Tiếng Nhật trong kinh doanh |
Toán + Văn + 02 môn bất kỳ | 75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường các năm như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
1 |
Công nghệ thông tin |
22,50 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 |
2 |
Công nghệ thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ thông tin) |
23,00 | 23,00 | ||||
3 |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ thông tin) |
23,00 | 23,00 | ||||
4 |
Quản trị kinh doanh |
22,00 | 22,50 | 22,50 | 22,50 | 22,50 | 22,50 |
5 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 21,00 | 21,00 |
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,50 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 21,00 | 21,00 |
7 |
Thiết kế đồ họa |
22,00 | 22,50 | 22,50 | 22,50 | 22,00 | 22,00 |
8 | Khoa học máy tính | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23,00 | 23,00 | ||||
10 | Marketing | 22,50 | 22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.