CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bình Dương

Cập nhật: 15/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính:
      • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
      • SĐT: 0274 3822 058  – 3 820 833
    • Cơ sở Dĩ An: 
      • Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
      • Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
    • Cơ sở Bến Cát: 
      • Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
      • Điện thoại: 0274 3 595 958

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2025 trở về trước;
  • Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét điểm thi ĐGNL Tp. HCM.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2023-2024:

1. Ngành Dược học

Mức Đơn giá/ Tín chỉ
Mức 1 (lý thuyết đại cương) 643.000
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) 716.000
Mức 3 (thực hành đại cương) 741.000
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) 1.224.000
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) 1.362.000
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) 1.409.000

2. Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mức Đơn giá/ Tín chỉ
Mức 1 (lý thuyết đại cương) 643.000
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) 716.000
Mức 3 (thực hành đại cương) 741.000
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) 963.000
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) 1.074.000
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) 1.109.000

3. Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính – Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm

Mức Đơn giá/ Tín chỉ tại cơ sở chính
Đơn giá/ Tín chỉ tại phân hiệu
Mức 1 (lý thuyết đại cương) 643.000 675.000
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) 716.000 751.000
Mức 3 (thực hành) 741.000 779.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ Nghề đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành

  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị marketing
  • Quản trị Logistics
  • Thương mại điện tử
7340101 A00, A09, C00, D01
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A09, C00, D01
3 Kế toán 7340301 A00, A09, C00, D01
4 Luật 7380101 A01, A09, C00, D01
5 Luật kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01
6

Công nghệ thông tin, Robot và Trí tuệ nhân tạo

Chuyên ngành:

  • Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Thiết kế đồ họa
  • Khoa học dữ liệu
  • Mạng máy tính và an toàn thông tin
7480201 A00, A09, D01, K01
7

Dược học

Chuyên ngành:

  • Quản lý và Cung ứng thuốc
  • Sản xuất và Phát triển thuôc
  • Dược liệu và Dược cổ truyền
7720201 A00, B00, C08, D07
8

Hóa dược

Chuyên ngành:

  • Phân tích và kiểm nghiệm
  • Bào chế và Phát triển thuốc
7720203 A00, B00, C08, D07
9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Chuyên ngành:

  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Logistics và Công nghệ tự động hóa
7510605 A00, A09, C00, D01
10

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Giảng dạy
  • Tiếng Anh thương mại - văn phòng
7220201 A01, D01, D10, D66
11 Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D15
12 Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D15
13

Công nghệ thực phẩm

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ thực phẩm - kinh doanh
  • Công nghệ chế biến thịt và thủy hải sản
7540101 A06, A09, B00, C03
14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Điện công nghiệp
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Kỹ thuật Robot
  • Cơ điện tử
  • Công nghệ vi mạch bán dẫn
7510301 A00, A02, A09, D01
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A09, C01
16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chuyên ngành:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Kinh tế xây dựng
  • Công trình giao thông đô thị
7510102 A00, A01, A09, D01
17

Kiến trúc

Chuyên ngành:

  • Thiết kế kiến trúc và công trình bền vững
  • Thiết kế nội thất
7580101 A00, A01, A09, D01
18

Xã hội học

Chuyên ngành:

  • Truyền thông đa phương tiện
7310301 A01, A09, C00, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau:

STT Ngành học Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
1 Kế toán 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
2
Tài chính – Ngân hàng
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
3 Luật Kinh tế 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
4
Quản trị kinh doanh
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
5
Công nghệ thực phẩm
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
6
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
7
Công nghệ thông tin
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
9
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
10 Kiến trúc 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
11
Công nghệ kỹ thuật ô tô
15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
12 Dược học 21 21 21,00 21,00 21,00 Học lực lớp 12 loại Giỏi
13 Hàn Quốc học 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
14 Nhật Bản học 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
15 Ngôn ngữ Anh 15 15 15,00 15,00 15,00 15,00
16 Xã hội học     15,00 15,00 15,00 15,00
17 Hóa dược         15,00 15,00
18 Luật         15,00 15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bình Dương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật