1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
c. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
d. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
e. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK)
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023-2024:
1. Ngành Dược học
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
2. Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
3. Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính – Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ tại cơ sở chính |
Đơn giá/ Tín chỉ tại phân hiệu |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | 158 | A01, A09, C00, D01 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | A01, A09, C00, D01 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | 130 | A01, A09, C00, D01 |
4 | Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
|
7340101 | 262 | A01, A09, C00, D01 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | A00, A09, B00, D07 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | A00, A09, C00, D01 |
7 | Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
|
7480201 | 156 | A00, A09, D01, K01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | A00, A02, A09, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 60 | A00, A09, V00, V01 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | A00, A09, V00, V01 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | A00, A01, A02, A09 |
12 | Dược học | 7720201 | 150 | A00, B00, C08, D07 |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | 55 | A01, A09, C00, D15 |
14 | Nhật Bản học | 7310613 | 90 | A01, A09, C00, D15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | A01, D01, D10, D66 |
16 | Xã hội học
Chuyên ngành: |
7310301 | 120 | A01, A09, C00, D01 |
17 |
Hóa dược |
7720203 | 120 |
A00, B00, C08, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau:
STT | Ngành học | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Kế toán | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
2
|
Tài chính – Ngân hàng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
3 | Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
4
|
Quản trị kinh doanh
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
6
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
7
|
Công nghệ thông tin
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | Học lực lớp 12 loại Giỏi |
13 | Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
14 | Nhật Bản học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
16 | Xã hội học | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | ||
17 | Hóa dược | 15,00 | 15,00 | ||||
18 | Luật | 15,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.