A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Văn Lang
- Loại trường: Dân lập
- Mã trường: CDD0115
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Lô 14, 15 - BT1 KĐT Tân Tây Đô, Đan Phượng, Hà Nội
- Cơ sở 2: 457 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 70 ngõ 213 Giáp Nhất, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 024.6686.1357 - 0968.868.641
- Email: [email protected]
- Website: http://caodangvanlang.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/caodangnghevanlanghanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm:
- Đợt 1: từ 16/05 đến 19/06/2023;
- Đợt 2: từ 20/06 đến 15/07/2023;
- Đợt 3: từ 16/07 đến 15/08/2023;
- Đợt 4: từ 16/08 đến 30/09/2023.
- Sau 30/9 Nhà trường xét tuyển và nhập học vào cuối mỗi tháng đến 12/2023.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Bản sao công chứng bằng TN hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời.
- Bản sao học bạ (Công chứng).
- Bản sao công chứng bằng TN + bảng điểm của trường đã tốt nghiệp (nếu có).
- Bản sao Giấy khai sinh, Chứng minh thư; Ảnh 4x6 (4 cái) chụp mới nhất.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Hệ Trung cấp: Xét tuyển học bạ.
- Hệ Cao đẳng: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, kết quả học tập cuối khóa trong học bạ.
6. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THCS: 03 năm (2 năm học chuyên ngành + 1 năm học văn hoá).
- Tốt nghiệp THPT: 02 năm.
- Người đã có 1 văn bằng Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp: 01 năm.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Điện dân dụng |
6520226 |
2 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
3 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
4 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
6 |
6340302 |
|
7 |
Thư viện - thiết bị trường học |
5320207 |
8 |
Văn thư hành chính |
6320301 |
9 |
6760101 |
|
10 |
6810201 |
|
11 |
Điều hành Tour du lịch |
6810107 |
12 |
Phiên dịch tiếng Anh thương mại |
6220202 |
13 |
Hàn |
6520123 |
14 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
6480209 |
15 |
Quản trị mạng máy tính |
6480210 |
16 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6810206 |
17 |
6480102 |
|
18 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
19 |
Quản trị lữ hành |
6810104 |
20 |
Hướng viên dẫn du lịch |
6810103 |
21 |
6850102 |
|
22 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]