1. Thời gian xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm:
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | 
| 1 | Điện dân dụng | 6520226 | 
| 2 | Điện công nghiệp | 6520227 | 
| 3 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 
| 4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 
| 5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 
| 6 | 6340302 | |
| 7 | Thư viện - thiết bị trường học | 5320207 | 
| 8 | Văn thư hành chính | 6320301 | 
| 9 | 6760101 | |
| 10 | 6810201 | |
| 11 | Điều hành Tour du lịch | 6810107 | 
| 12 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại | 6220202 | 
| 13 | Hàn | 6520123 | 
| 14 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480209 | 
| 15 | Quản trị mạng máy tính | 6480210 | 
| 16 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6810206 | 
| 17 | 6480102 | |
| 18 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | 
| 19 | Quản trị lữ hành | 6810104 | 
| 20 | Hướng viên dẫn du lịch | 6810103 | 
| 21 | 6850102 | |
| 22 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.