1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp:
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
+ Xét học bạ THPT:
+ Xét kết quả thi THPT (Tổng điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên).
- Hệ trung cấp:
+ Xét học bạ THCS:
+ Xét kết quả thi tuyển vào lớp 10:
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn năm học lớp 12 dùng để xét tuyển | Tổ hợp môn thi THPT dùng để xét tuyển | Chỉ tiêu |
Báo chí (Báo chí truyền hình và Báo đa phương tiện) | 6320103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
Truyền thông đa phương tiện | 6320106 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
Quay phim (Quay phim truyền hình) | 6210232 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 6210309 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
Thiết kế đồ họa |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
||
Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
Tiếng Anh | 6220206 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
2. Hệ trung cấp
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Sửa chữa điện tử) | 5510312 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Sửa chữa điện, điện lạnh) | 5510303 | 40 |
Quay phim - Nhiếp ảnh | 5210232 | 30 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện) | 5210309 | 35 |
Truyền thông đa phương tiện | 5320106 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.