1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển:
* Hệ Cao đẳng
* Hệ Trung cấp
2. Đối tượng tuyển sinh
* Hệ Cao đẳng
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Hệ Cao đẳng chính quy
* Xét học bạ THPT
Thí sinh chọn 1 trong 2 hình thức xét tuyển:
* Xét kết quả thi THPT
4.2. Hệ Trung cấp
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí | 6320103 | 50 |
2 |
Chuyên ngành:
|
6320106 | 100 |
3 | Quay phim | 6210232 | 50 |
4 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 6210309 | 30 |
5 |
Đồ họa đa phương tiện Chuyên ngành:
|
6480108 | 70 |
2. Hệ trung cấp
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 5510312 | 40 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 40 |
4 | Quay phim | 5210232 | 45 |
5 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 5210309 | 45 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 5320106 | 50 |
7 | Tiếng Anh | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.