CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Sư phạm Trung ương

Cập nhật: 22/01/2024

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Từ ngày 15/03/2024.
  • Lịch thi năng khiếu (dự kiến):
    • Đợt 1: ngày 16/04/2023;
    • Đợt 2: ngày 14/05/2023;
    • Đợt 3: ngày 15/06/2023;
    • Đợt 4: ngày 13/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT từ năm 2023 trở về trước (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1:

  • Thí sinh cần đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố.

* Phương thức 2:

  • Điểm xét tốt nghiệp >= 6,5 hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

6. Học phí

  • Các ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí.
  • Riêng ngành Giáo dục Mầm non: chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội thí sinh cần kí bản cam kết đóng góp một phần kinh phí hỗ trợ đào tạo và tuân theo sự phân công việc làm sau khi tốt nghiệp tại thời điểm xác nhận nhập học; chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh đóng 50% học phí so với sinh viên ngành Tiếng Anh.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Tiếng Anh 6220206 C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 200
2 Công nghệ Thông tin 6480201 A00, A01, B00, D01, C01, C20 200
3 Công tác Xã hội 6760101 C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 100
4 Thiết kế Đồ họa 6210402

C00, D01, A00, B00, C00

200
5 Thiết kế Thời trang 6540206

C00, D01, A00, B00, C00

50
6 Quản lý văn hóa 6340436

C00, D01, A00, B00, C00

100

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Trình độ cao đẳng hệ chính quy

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

16,50

19,5

hoặc

Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao)

19

Không xét

19,80

Không xét

 

 

Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH)

18.25

19.50

16

19,80

 

 

Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành)

Không xét

15.50

16

19,50

 

 

Giáo dục đặc biệt

16.80

15

16

Không xét

 

 

Sư phạm Âm nhạc

15

15

16

15

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

15

15

16

15

 

 

Giáo dục công dân

15

15

-

-

 

 

Sư phạm Tin học

15

15

-

-

 

 

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

15

15

-

-

 

 

Trình độ trung cấp hệ chính quy

Sư phạm Mầm non

-

-

14

19,5

 

 

Sư phạm Âm nhạc

- - - -    

Sư phạm Mỹ thuật

- - - -    

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật