1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Ngành Giáo dục Mầm non
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
51140201 | M01, M09 |
2. Các ngành ngoài sư phạm
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Tiếng Anh | 6220206 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Công nghệ Thông tin | 6480201 | A00, A01, B00, D01, C01, C20 | x |
Hệ thống Thông tin quản lý | 6320202 | A00, A01, B00, D01, C01, C20 | |
Quản trị Văn phòng | 6340403 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Thư ký Văn phòng | 6320306 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Công tác Xã hội | 6760101 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Hướng dẫn du lịch | 6810103 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Lưu trữ học | 6320203 | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 | x |
Thiết kế Đồ họa | 6210402 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
x |
Thiết kế Thời trang | 6540206 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
x |
Quản lý văn hóa | 6340436 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
x |
Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Trình độ cao đẳng hệ chính quy |
||||||
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
16,50 |
19,5 hoặc Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao) |
19 |
Không xét |
19,80 |
Không xét |
|
|
Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH) |
18.25 |
19.50 |
16 |
19,80 |
|
|
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành) |
Không xét |
15.50 |
16 |
19,50 |
|
|
Giáo dục đặc biệt |
16.80 |
15 |
16 |
Không xét |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Giáo dục công dân |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Sư phạm Tin học |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Trình độ trung cấp hệ chính quy |
||||||
Sư phạm Mầm non |
- |
- |
14 |
19,5 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- | - | - | - | ||
Sư phạm Mỹ thuật |
- | - | - | - |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.