A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh College of Education and Tranining
- Mã trường: C26
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
- Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- SĐT: 0363.831.144
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdsptb.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/CaoDangSuPhamThaiBinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Ngành Giáo dục Mầm non: Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
- Khối ngành đào tạo nghề: Từ ngày 01/06/2024 đến 17h00 ngày 25/06/2024;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc. Riêng ngành Giáo dục Mầm non chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Thái Bình.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Ngành Giáo dục Mầm non
- Phương thức (PT) xét tuyển:
- PT 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT (điểm xét tốt nghiệp >= 6,5 hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- PT 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Tổ hợp môn xét tuyển:
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
- Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân (C20);
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
- Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm và Hát (M00).
4.2. Khối ngành đào tạo nghề
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cả năm 03 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh lớp 9 (Đối tượng học sinh tốt nghiệp THCS), lớp 12 THPT (Đối tượng học sinh tốt nghiệp THPT).
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm |
|
|
|
1 |
51140201 |
D01, C20, C00, M00 |
300 | |
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm |
|
|
|
1 |
Khoa học thư viện |
6320206 | 35 | |
2 |
6480201 | 70 | ||
3 |
Tiếng Anh |
6220206 | 35 | |
4 |
6760101 | 35 | ||
5 |
6340403 | 35 | ||
|
Các ngành đào tạo hệ trung cấp |
|||
1 |
Thư viện - Thiết bị trường học |
5480205 | 35 | |
2 |
Tin học ứng dụng |
5320207 | 70 | |
3 |
Thiết kế và quản lý website |
5480215 | 70 | |
4 |
Organ |
5210224 | 70 | |
5 |
Tiếng Anh |
5220206 | 70 | |
6 |
Công tác xã hội |
5760101 | 70 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2023 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Vật lí |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục công dân |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
16.0 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Mĩ thuật |
16.0 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Giáo dục Thể chất |
16.0 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16.0 |
20,25 |
16,5 |
16,5 |
21,20 |
19,50 |
Sư phạm Tiếng Anh |
16.0 |
20,25 |
|
|
|
|
Sư phạm Mầm non (Hệ trung cấp) |
14 |
20,25 |
|
|
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]