1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Đối với hệ Cao đẳng khối ngành Sư phạm
b. Đối với hệ Cao đẳng khối ngành giáo dục nghề nghiệp
c. Đối với hệ Trung cấp khối ngành Giáo dục nghề nghiệp
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I | Khối ngành Giáo dục nghề nghiệp hệ Cao đẳng |
|
|
|
1 |
Tiếng Anh (Kinh tế - Thương mại và du lịch) |
C220201 |
D01, D90, D78 | |
2 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A00, D07, A01 | |
3 |
C340301 |
A00, D01, A01 | ||
4 |
(Văn hóa du lịch) |
C340101 |
C00, D15, D01 | |
5 |
Khoa học thư viện |
C320201 |
C00, A01, D01 | |
6 |
C760101 |
D01, C00, D15 | ||
7 |
C340406 |
D01, C00, D14 | ||
II |
Hệ Cao đẳng khối ngành Sư phạm |
|
||
8 |
51140201 |
M00, M05, M07, M10 | ||
III |
Khối ngành Giáo dục nghề nghiệp hệ Trung cấp |
|
||
1 |
Tiếng Anh du lịch |
5220217 |
||
2 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
||
3 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.