I. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
- Tên tiếng Anh: Gia Lai Junior College of Education
- Mã trường: C38
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
- SĐT: 0593.877.244
- Email: [email protected]
- Website: http://cdspgialai.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-Cao-%C4%91%E1%BA%B3ng-S%C6%B0-ph%E1%BA%A1m-Gia-Lai-105311174209385/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (Tải tại Website: http://cdspgialai.edu.vn);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020);
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hồ sơ thi tuyển
- Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu theo mẫu của trường (Tải tại Website: http://cdspgialai.edu.vn);
- 02 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận để Trường gửi giấy báo dự thi, giấy báo điểm.
- Lệ phí thi thi năng khiếu: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Gia Lai.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển
- Trường chỉ sử dụng kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 để xét tuyển cao đẳng, không sử dụng kết quả học tập THPT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng), xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 kết hợp với kết quả thi năng khiếu do Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức.
- Ngành sư phạm Mầm non (hệ Trung cấp) xét tuyển dựa vào điểm trung bình học tập môn: Văn, Toán của lớp 12 và điểm thi Năng khiếu do Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh cao đẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trung cấp: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
6. Học phí
- Ngành Sư phạm được miễn 100% học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
Ngành học |
Mã ngành | Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 840 | ||
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | 35 | |
Sư phạm Hóa học | C140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học |
35 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | Toán, Hoá học, Sinh học | 35 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 35 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | 35 | |
Sư phạm Địa lý | C140219 | 35 | |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 35 |
Giáo dục Thể chất | C140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT | 35 |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Ngữ văn, Thanh nhạc, Năng khiếu Âm nhạc (Thẩm âm, Tiết tấu) | 30 |
Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí. | 30 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
90 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) |
100 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
80 |
Công nghệ Thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
2. Hệ trung cấp
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm mầm non |
42140201 |
Điểm trung bình môn Văn, môn Toán lớp 12 và điểm môn Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) |
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm Toán học |
18 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
20 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
23 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
20 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
|||
Âm nhạc |
|||
Sư phạm Mỹ thuật |
|||
Giáo dục Tiểu học |
15 |
16 |
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
16 |
|
Sư phạm Mầm non (Hệ trung cấp) |
- |
- |
19,5 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]