1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ thi tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành học |
Mã ngành | Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 840 | ||
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | 35 | |
Sư phạm Hóa học | C140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học |
35 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | Toán, Hoá học, Sinh học | 35 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 35 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | 35 | |
Sư phạm Địa lý | C140219 | 35 | |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 35 |
Giáo dục Thể chất | C140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT | 35 |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Ngữ văn, Thanh nhạc, Năng khiếu Âm nhạc (Thẩm âm, Tiết tấu) | 30 |
Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí. | 30 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
90 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) |
100 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
80 |
Công nghệ Thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
2. Hệ trung cấp
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm mầm non |
42140201 |
Điểm trung bình môn Văn, môn Toán lớp 12 và điểm môn Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) |
30 |
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm Toán học |
18 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
20 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
23 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
20 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
|||
Âm nhạc |
|||
Sư phạm Mỹ thuật |
|||
Giáo dục Tiểu học |
15 |
16 |
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
16 |
|
Sư phạm Mầm non (Hệ trung cấp) |
- |
- |
19,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.