1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Hệ Cao đẳng
* Hệ Trung cấp
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 03 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp:
1. Hệ Cao đẳng
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Tiếng Nhật | 6220212 | A00, A01, D01 |
2 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | A00, A01, D01 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | A00, A01, D01 |
4 | Tiếng Anh | 6220206 | A00, A01, D01 |
5 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 6220103 | C00, A01, B00, D01 |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 | A00, A01, B00, D01 |
7 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00, A01, B00, D01 |
8 | Kế toán | 6340301 | A00, A01, B00, D01 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | A00, A01, B00, D01 |
2. Hệ Trung cấp
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
|
2 |
Nghiệp vụ lữ hành – Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
|
3 |
5480202 |
|
|
4 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
5 |
Cơ khí (Công nghệ hàn) |
5510217 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.