1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ trung cấp:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
1. Ngành/nghề đào tạo Cao đẳng, Trung cấp
STT |
Ngành/nghề |
Cao đẳng |
Trung cấp |
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
x |
|
2 |
|
||
3 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
|
5 |
Quản trị mạng máy tính |
|
|
6 |
x |
||
7 |
Lập trình máy tính |
|
|
8 |
Tin học ứng dụng |
x |
|
9 |
|||
10 |
Tiếng Anh |
||
11 |
Tiếng Nhật |
||
12 |
Tiếng Hàn Quốc |
2. Ngành/nghề đào tạo Sơ cấp, thường xuyên
STT |
Ngành/nghề đào tạo sơ cấp |
Ngành/nghề đào tạo thường xuyên |
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
2 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
3 |
Trang điểm thẩm mỹ |
Trang điểm thẩm mỹ |
4 |
Vẽ móng nghệ thuật |
Vẽ móng nghệ thuật |
5 |
Chăm sóc da |
Chăm sóc da |
6 |
Giúp việc gia đình |
Giúp việc gia đình |
7 |
Phun xăm thẩm mỹ |
|
8 |
Nối mi |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.