1. Thời gian tuyển sinh
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
1. Hệ cao đẳng
Ngành nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
|
Trung cấp | Cao đẳng | |
Điện công nghiệp |
25 | 25 |
Điện dân dụng |
15 | |
Hàn |
35 | |
50 | 35 | |
30 | 35 | |
30 | 20 | |
Lâm sinh |
30 | 35 |
40 | 30 | |
20 | 20 | |
Tin học văn phòng | 25 |
2. Hệ sơ cấp
Nghề đào tạo |
Ghi chú |
Lái xe ô tô con hạng B |
|
Lái xe ô tô tải hạng C |
|
Vận hành máy thi công nền (lái máy xúc, máy ủi) |
|
Vận hành nhà máy thủy điện |
|
Sửa chữa xe máy |
|
Sửa chữa điện dân dụng |
|
Hàn điện |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Sửa chữa điện - nước |
|
Các nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp cho lao động nông thôn |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.