1. Thời gian tuyển sinh
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
|
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 |
Điện công nghiệp * |
35 | 25 |
2 |
Điện dân dụng |
15 | x |
3 |
Hàn |
38 | x |
4 |
55 | 25 | |
5 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
38 | 20 |
6 |
35 | 15 | |
7 |
Lâm sinh * |
50 | 15 |
8 |
70 | 15 | |
9 |
44 | 15 | |
10 | Tin học văn phòng | 70 | x |
2. Hệ sơ cấp
STT |
Nghề đào tạo |
Ghi chú |
1 |
Lái xe ô tô con hạng B |
|
2 |
Lái xe ô tô tải hạng C |
|
3 |
Vận hành máy thi công nền (lái máy xúc, máy ủi) |
|
4 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
|
5 |
Sửa chữa xe máy |
|
6 |
Sửa chữa điện dân dụng |
|
7 |
Hàn điện |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
9 |
Sửa chữa điện - nước |
|
10 |
Các nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp cho lao động nông thôn |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.