A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Miền Nam
- Tên tiếng Anh: Mien Nam College (MNC)
- Mã trường: CMN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: 416 Đường số 10 (số cũ 64/2B Cây Trâm), P.9, Q.Gò vấp, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3989.3967/ 028.3989.3968
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdmiennam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangmiennam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ và nhập học:
* Đợt 1
- Nhận hồ sơ: từ ngày 31/01/2025 đến ngày 31/03/2025;
- Xét tuyển và nhập học: Tháng 4/2024;
* Đợt 2
- Nhận hồ sơ: từ ngày 03/4/2025 đến ngày 30/06/2025;
- Xét tuyển và nhập học: Tháng 07/2024;
* Đợt 3
- Nhận hồ sơ: từ ngày 03/07/2025 đến ngày 31/08/2025;
- Xét tuyển và nhập học: Tháng 9/2024;
* Đợt 4
- Nhận hồ sơ: từ ngày 05/09/2025 đến ngày 15/11/2025;
- Xét tuyển và nhập học: Tháng 11/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
5. Học phí
- Hệ Cao đẳng: Xem chi tiết trong bảng dưới đây.
- Hệ trung cấp: Nhà nước có chính sách miễn 100% học phí đối với thí sinh học bậc TCCN đối tượng tốt nghiệp THCS - theo nghị định 86/2015/NĐ-Cp ngày 2/10/2015.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ Cao đẳng
- Chỉ tiêu: 1.500
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Học phí (Học kỳ 1)
(Tham khảo năm 2024) |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 7,410,000 |
2 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 7,225,000 |
3 | Dược | 6720201 | 8,925,000 |
4 | Điều dưỡng | 6720301 | 8,925,000 |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 6720602 | 8,925,000 |
6 | Kế toán | 6340301 | 7,585,000 |
7 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 7,585,000 |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | 7,585,000 |
9 | Công nghệ KT công trình xây dựng | 6510104 | 7,765,000 |
10 | Quản lý đất đai | 6850102 | 7,765,000 |
11 | Thiết kế nội thất | 6210403 | 7,765,000 |
12 | Công nghệ KT Kiến trúc | 6510101 | 7,765,000 |
13 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | 7,525,000 |
14 | Quản trị DV du lịch & lữ hành | 6810101 | 7,040,000 |
15 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 7,040,000 |
16 | Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 6810205 | 7,040,000 |
17 | Tin học ứng dụng | 6480205 | 7,225,000 |
18 | Quan hệ công chúng | 6320108 | 7,405,000 |
19 | Quản lý nhà đất | 6340426 | 7,765,000 |
2. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp
- Chỉ tiêu: 1.000
STT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
1 |
Tài chính - Ngân hàng
|
|
2 |
Kế toán doanh nghiệp
|
|
3 |
Hành chánh văn phòng
|
|
4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
5 | Quản lý đất đai | |
6 |
Quản lý công trình đô thị
|
|
7 | Pháp luật | |
8
|
Hướng dẫn du lịch
|
|
9
|
Thiết kế và quản lý website
|
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]