1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
| STT | Tên ngành |
| 1 | |
| 2 | |
| 3 | |
| 4 | |
| 5 |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
| 6 |
Công nghệ sản xuất các sản phẩm cao su **
|
| 7 | Kế toán |
| 8 | |
| 9 | |
| 10 | Công nghệ ô tô * |
Ghi chú:
2. Hệ trung cấp
| STT | Tên ngành |
| 1 | Trồng trọt |
| 2 | Bảo vệ thực vật * |
| 3 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật *
|
| 4 |
Kỹ thuật cây cao su
|
| 5 |
Chế biến mủ cao su **
|
| 6 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí *
|
| 7 |
Kế toán
|
| 8 |
Tin học ứng dụng
|
| 9 |
Kế toán – tin học
|
| 10 |
Điện công nghiệp và dân dụng *
|
| 11 | Công nghệ ô tô * |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.