1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT | Ngành | Cao đẳng | |
1 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 35 | |
2 | Hàn | 20 | |
3 | Công nghệ ô tô | 90 | |
4 | Điện công nghiệp | 105 | |
5 | Điện tử công nghiệp | 25 | |
6 | Cơ điện tử | 50 | |
7 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 | |
8 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 20 | |
9 | Kế toán doanh nghiệp | 50 | |
10 | Thú y | 25 | |
11 | Cắt gọt kim loại | 70 | |
12 | Lập trình máy tính | 20 | |
13 | Quản trị mạng máy tính | 70 | |
14 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 20 | |
15 | Công nghệ chế tạo máy | 25 | |
16 | Thiết kế đồ họa | 25 | Liên kết với Trường Cao đẳng Viễn Đông |
17 | Chăm sóc sắc đẹp | 25 | |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | |
19 | Quản trị khách sạn | 25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.