1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
b. Hệ trung cấp
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
Ngành | Cao đẳng | Trung cấp |
Lắp đặt thiết bị cơ khí (nghề trong điểm quốc tế) | 25 | 30 |
Hàn (nghề trọng điểm khu vực Asean) | 25 | 30 |
Công nghệ ô tô | 90 | 70 |
Điện công nghiệp (nghề trọng điểm quốc tế) | 130 | 60 |
Cơ điện tử (nghề trọng điểm khu vực Asean) | 50 | 55 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (nghề trọng điểm quốc gia) | 50 | 100 |
May thời trang | 40 | |
Sửa chữa thiết bị may | 40 | |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
20 | 70 |
Kế toán doanh nghiệp | 40 | 70 |
Quản lý và bán hàng siêu thị | 40 | |
Thú y | 30 | 25 |
Cắt gọt kim loại | 40 | 70 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.