1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
I | Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh (N1) | 95 | 150 |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 50 | 50 |
2 | Kế toán tin học | 30 | |
3 | Quản lý bán hàng siêu thị | 45 | |
4 | Quản trị bán hàng | 20 | |
5 | Công tác xã hội | 25 | 25 |
II | Nhóm Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, khách sạn, du lịch (N2) | 580 | 605 |
6 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 30 | 30 |
7 | Cắt gọt kim loại | 70 | 60 |
8 | Hàn | 50 | 35 |
9 | Sửa chữa thiết bị may | 30 | |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 25 | |
11 | Công nghệ ô tô | 85 | 75 |
12 | Điện công nghiệp | 100 | 60 |
13 | Điện tử công nghiệp | 30 | 50 |
14 | Cơ điện tử | 30 | 35 |
15 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 | 80 |
16 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | 20 | 20 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 50 | 80 |
18 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 20 | 25 |
19 | Lập trình máy tính | 20 | 25 |
III | Sản xuất, chế biến và xây dựng (N3) | 40 | |
20 | May thời trang | 20 | |
21 | Thiết kế thời trang | 20 | |
IV | Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y (N4) | 25 | 25 |
22 | Thú Y | 25 | 25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.