A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Gia Lai
- Mã trường:
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Khu đô thị Diên Phú, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
- Địa điểm đào tạo: Thôn 6, Xã Trà Đa, TP. Pleiku, Gia Lai
- Địa điểm đào tạo: 140- Nguyễn Chí Thanh, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku, Gia Lai
- Địa điểm đào tạo: 297- Hoàng Hoa Thám, An Phú, TX. An Khê, Gia Lai
- Địa điểm đào tạo: 69- Nguyễn Huệ, TX. Ayun Pa, Gia Lai
- SĐT: 02693.825001
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdgl.edu.vn/index.php
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongCaoDangNgheGiaLai/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục từ 01/03/2024 đến 30/11/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
5. Học phí
- Cập nhật chi tiết mức học phí hệ Trung cấp, Cao đẳng TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 2,5 - 03 năm.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
I | Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật | |
1 | Điện công nghiệp | 6520227 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
3 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
4 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 6480202 |
5 | Công nghệ hàn (Hàn) | 6520123 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
II | Nhóm ngành Y - Dược | |
1 | Điều dưỡng | 6720301 |
2 | Dược | 6720201 |
III | Nhóm ngành Nghiệp vụ - Du lịch | |
1 | Công tác xã hội | 6760101 |
2 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 |
3 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
IV | Nhóm ngành Nông - Lâm nghiệp | |
1 | Bảo vệ thực vật | 6620116 |
2 | Công nghệ sinh học | 6420202 |
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo: 02 - 03 năm.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
I | Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật | |
1 | Điện công nghiệp | 5520227 |
2 | Công nghệ ô tô | 5510216 |
3 | Công nghệ hàn (Hàn) | 5520123 |
4 | Cắt gọt kim loại | 5520121 |
5 | Kỹ thuật máy nông nghiệp | 5520102 |
6 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 5480202 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 |
II | Nhóm ngành Nghiệp vụ - Du lịch | |
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
2 | May thời trang | 5540205 |
3 | Quản trị khách sạn | 5810201 |
III | Nhóm ngành Nông - Lâm nghiệp | |
1 | Bảo vệ thực vật | 5620116 |
2 | Thú Y | 5810201 |
IV | Nhóm ngành Văn hóa nghệ thuật | |
1 | Biểu diễn nhạc cụ PT (Guitar) | 5210217 |
2 | Biểu diễn nhạc cụ TT (TRưng) | 5210216 |
3 | Thanh nhạc | 5210225 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]