CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Đại Việt

Cập nhật: 25/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Đại Việt 
  • Tên tiếng Anh: Dai Viet College (DVC)
  • Mã trường: CDD1907
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Tại chức - Liên thông
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở trường: Xã Nội Duệ, Thị trấn Lim, Tiên Du, Bắc Ninh .
    • Văn phòng TS & ĐT: 44 Nguyễn Cơ Thạch, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • SĐT: 096 2288 486 - 096 5588 486
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dvc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daivietcollege.ceo/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Thời gian tuyển sinh lớp ban ngày

  • Đợt 1: Từ 01/03/2023 đến 14/07/2023 Khai giảng ngày 15/07/2023;
  • Đợt 2: Từ 16/07/2023 đến 28/07/2023 Khai giảng ngày 29/07/2023;
  • Đợt 3: Từ 30/07/2023 đến 11/08/2023 Khai giảng ngày 12/08/2023;
  • Đợt 4: Từ 13/08/2023 đến 18/08/2023 Khai giảng ngày 19/08/2023;
  • Đợt 5: Từ 20/08/2023 đến 25/08/2023 Khai giảng ngày 26/08/2023;
  • Đợt 6: Từ 27/08/2023 đến 05/09/2023 Khai giảng ngày 06/09/2023;
  • Đợt 7: Từ 07/09/2023 đến 22/09/2023 Khai giảng ngày 23/09/2023;
  • Đợt 8: Từ 24/09/2023 đến 06/10/2023 Khai giảng ngày 07/10/2023;
  • Đợt 9: Từ 08/10/2023 đến 20/10/2023 Khai giảng ngày 21/10/2023.

* Thời gian tuyển sinh lớp buổi tối và thứ 7, Chủ nhật

  • Đợt 1: Từ 01/02/2023 đến 24/03/2023 Khai giảng ngày 25/03/2023;
  • Đợt 2: Từ 26/03/2023 đến 24/04/2023 Khai giảng ngày 25/04/2023;
  • Đợt 3: Từ 26/04/2023 đến 24/05/2023 Khai giảng ngày 25/05/2023;
  • Đợt 4: Từ 26/05/2023 đến 24/06/2023 Khai giảng ngày 25/06/2023.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
  • 01 bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023.
  • 01 bản photo chứng minh nhân dân/ căn cước công dân.
  • 01 học bạ THPT (bản sao).
  • 01 giấy khai sinh (bản sao).
  • 08 ảnh 3x4.
  • Các giấy tờ ưu tiên khác.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (điểm trúng tuyển theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội);
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT trở lên hoặc tương đương: Điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT bằng phương thức học bạ (1 học kỳ bất kỳ của lớp 10, 11, 12) đạt từ 6.0 trở lên.

6. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Ngành tuyển sinh

  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

I

Nhóm ngành Chăm sóc sắc đẹp

 

1

Chăm sóc sắc đẹp *

A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06

II

Nhóm ngành Hàng không

 

2

Kinh doanh vận tải hàng không *

A00, A01, D01, D11

3

Kỹ thuật an ninh hàng không *

III

Nhóm ngành Công nghệ ô tô

 

4

Công nghệ ô tô

A00, A01, B00, A02, C06, C01

5

Cơ khí ô tô

IV

Nhóm ngành Sư phạm

 

6

Giáo dục mầm non

A00, A01, D01

V

Nhóm ngành Sức khỏe

 

7

Dược

A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06

8

Điều dưỡng

9

Hộ sinh

10

Kỹ thuật Dược

11

Kỹ thuật hình ảnh y học

12

Kỹ thuật phục hình răng

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

14

Y sỹ đa khoa *

B00, D07, D08

15

Xét nghiệm y học

A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06

VI

Nhóm ngành Kinh tế

 

16

Kế toán

A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01

17

Logistics *

18

Quan hệ công chúng *

19

Quản trị kinh doanh

20

Marketing (Digital) *

VII

Nhóm ngành Dịch vụ

21

Quản trị du lịch *

A00, A01, D01

22

Quản trị khách sạn *

23

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống *

24

Kỹ thuật chế biến món ăn

A00, A01, B00, A02, C06, C01

VIII Nhóm ngành Ngoại ngữ

 

25

Tiếng Anh

A01, D07, D01, D08

26

Tiếng Hàn Quốc

27

Tiếng Nhật Bản

28

Tiếng Trung Quốc

IX

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

29

Bảo quản và chế biến thực phẩm *

A00, A01, B00, A02 ,C06, C01

30

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

31

Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông *

32

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07, D01, C01

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, A02 ,C06, C01

34

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

35

Công nghệ thông tin

36

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

37

Công nghệ vật liệu *

38

Điện công nghiệp

39

Thiết kế đồ họa *

40

Xử lý nước thải *

41

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế *
  • Lưu ý: (*) Ngành mới dự kiến.

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Đại Việt (CS Hà Nội)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật