1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau sẽ đủ điều kiện trở thành sinh viên của Trường Cao đẳng Đại Việt:
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
II. Ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
I |
Nhóm ngành Chăm sóc sắc đẹp |
|
1 |
Chăm sóc sắc đẹp * |
A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
II |
Nhóm ngành Hàng không |
|
2 |
Kinh doanh vận tải hàng không * |
A00, A01, D01, D11 |
3 |
Kỹ thuật an ninh hàng không * | |
III |
Nhóm ngành Công nghệ ô tô |
|
4 |
Công nghệ ô tô |
A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
5 |
Cơ khí ô tô | |
IV |
Nhóm ngành Sư phạm |
|
6 |
Giáo dục mầm non |
A00, A01, D01 |
V |
Nhóm ngành Sức khỏe |
|
7 |
Dược |
A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
8 |
Điều dưỡng | |
9 |
Hộ sinh | |
10 |
Kỹ thuật Dược | |
11 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
12 |
Kỹ thuật phục hình răng | |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
14 |
Y sỹ đa khoa * |
B00, D07, D08 |
15 |
Xét nghiệm y học |
A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
VI |
Nhóm ngành Kinh tế |
|
16 |
Kế toán |
A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
17 |
Logistics * | |
18 |
Quan hệ công chúng * | |
19 |
Quản trị kinh doanh | |
20 |
Marketing (Digital) * | |
VII |
Nhóm ngành Dịch vụ | |
21 |
Quản trị du lịch * |
A00, A01, D01 |
22 |
Quản trị khách sạn * | |
23 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * | |
24 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
VIII | Nhóm ngành Ngoại ngữ |
|
25 |
Tiếng Anh |
A01, D07, D01, D08 |
26 |
Tiếng Hàn Quốc | |
27 |
Tiếng Nhật Bản | |
28 |
Tiếng Trung Quốc | |
IX |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật | |
29 |
Bảo quản và chế biến thực phẩm * |
A00, A01, B00, A02 ,C06, C01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông * | |
32 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D07, D01, C01 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, A02 ,C06, C01 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
35 |
Công nghệ thông tin | |
36 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |
37 |
Công nghệ vật liệu * | |
38 |
Điện công nghiệp | |
39 |
Thiết kế đồ họa * | |
40 |
Xử lý nước thải * | |
41 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế * |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.