A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Đại Việt
- Tên tiếng Anh: Dai Viet College (DVC)
- Mã trường: CDD1907
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ:
- Trụ sở trường: Xã Nội Duệ, Thị trấn Lim, Tiên Du, Bắc Ninh .
- Văn phòng TS & ĐT: 44 Nguyễn Cơ Thạch, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- SĐT: 096 2288 486 - 096 5588 486
- Email: [email protected]
- Website: http://dvc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daivietcollege.ceo/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Từ 01/03/2025 đến 14/07/2025 Khai giảng ngày 15/07/2025;
- Đợt 2: Từ 16/07/2025 đến 28/07/2025 Khai giảng ngày 29/07/2025;
- Đợt 3: Từ 30/07/2025 đến 11/08/2025 Khai giảng ngày 12/08/2025;
- Đợt 4: Từ 13/08/2025 đến 18/08/2025 Khai giảng ngày 19/08/2025;
- Đợt 5: Từ 20/08/2025 đến 25/08/2025 Khai giảng ngày 26/08/2025;
- Đợt 6: Từ 27/08/2025 đến 05/09/2025 Khai giảng ngày 06/09/2025;
- Đợt 7: Từ 07/09/2025 đến 22/09/2025 Khai giảng ngày 23/09/2025;
- Đợt 8: Từ 24/09/2025 đến 06/10/2025 Khai giảng ngày 07/10/2025;
- Đợt 9: Từ 08/10/2025 đến 20/10/2025 Khai giảng ngày 21/10/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng ( 2- 2,5 năm): Học sinh tốt nghiệp THPT 2025, học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước;
- Hệ Cao đẳng 9+ ( 3,5 - 4 năm): Học sinh đã tốt nghiệp THCS;
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT;
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
I | HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | |
1 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
2 | Kế toán | A00, A01, D01, D11 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D11 |
4 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
Nhóm ngành Sức khỏe | ||
1 | Tài chính - Ngân hàng | |
2 | Kế toán doanh nghệp | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
3 | Kinh doanh thương mai - dịch vụ | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
4 | Thương mại điện tử | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
5 | Thiết kế nội thất | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
6 | Văn thư hành chính | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
7 | Thư ký văn phòng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]