A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng
- Mã trường: CCZ
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 65 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.
- SĐT: (0236).364.4999
- Email: [email protected]
- Website: http://www.daivietdanang.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaodangDaiVietDanang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Từ 01/03/2025 đến 14/07/2025 Khai giảng ngày 15/07/2025;
- Đợt 2: Từ 16/07/2025 đến 28/07/2025 Khai giảng ngày 29/07/2025;
- Đợt 3: Từ 30/07/2025 đến 11/08/2025 Khai giảng ngày 12/08/2025;
- Đợt 4: Từ 13/08/2025 đến 18/08/2025 Khai giảng ngày 19/08/2025;
- Đợt 5: Từ 20/08/2025 đến 25/08/2025 Khai giảng ngày 26/08/2025;
- Đợt 6: Từ 27/08/2025 đến 05/09/2025 Khai giảng ngày 06/09/2025;
- Đợt 7: Từ 07/09/2025 đến 22/09/2025 Khai giảng ngày 23/09/2025;
- Đợt 8: Từ 24/09/2025 đến 06/10/2025 Khai giảng ngày 07/10/2025;
- Đợt 9: Từ 08/10/2025 đến 20/10/2025 Khai giảng ngày 21/10/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển thẳng thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT;
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
2 | Kế toán | A00, A01, D01, D11 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D11 |
4 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
6 | Kế toán doanh nghệp | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
7 | Kinh doanh thương mai - dịch vụ | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
8 | Thương mại điện tử | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
9 | Thiết kế nội thất | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
10 | Văn thư hành chính | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
11 | Thư ký văn phòng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
12 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]