1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
I. |
Hệ cao đẳng |
|
1 |
6540103 |
|
2 |
Chế biến rau quả |
6540106 |
3 |
6420202 |
|
4 |
6510401 |
|
5 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm |
6510603 |
6 |
6480201 |
|
7 |
6510303 |
|
8 |
Điện dân dụng |
6520226 |
9 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
10 |
6340301 |
|
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
6540302 |
12 |
6340202 |
|
13 |
6340404 |
|
II. |
Hệ trung cấp, sơ cấp |
|
1 |
Chế biến rau quả |
5540106 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
5540108 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp |
5620104 |
4 |
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn |
5810205 |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
6 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
5510603 |
7 |
Công nghệ hóa nhựa |
5510405 |
8 |
5510421 |
|
9 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
11 |
Điện dân dụng |
5520226 |
12 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
14 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
5340424 |
15 |
Công nghệ may |
5540204 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.