1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
- Trình độ Cao đẳng: 2,5 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kinh tế; 3,0 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kỹ thuật; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng: 1 năm.
- Trình độ Trung cấp:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT: 2 năm.
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS: 3 năm (có bằng Trung cấp và bằng THPT).
TT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Trình độ đào tạo |
1
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
6510213 | Cao đẳng |
5510213 | Trung cấp | ||
2
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
6510211 | Cao đẳng |
5510211 | Trung cấp | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | Cao đẳng |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | Cao đẳng |
5
|
Công nghệ ô tô - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
6510216 | Cao đẳng |
5510216 | Trung cấp | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | Cao đẳng |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 | Cao đẳng |
8
|
6510303 | Cao đẳng | |
5510303 | Trung cấp | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | Cao đẳng |
10
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225 | Cao đẳng |
5520225 | Trung cấp | ||
11
|
Điện công nghiệp - Nghề trọng điểm cấp độ quốc tế
|
6520227 | Cao đẳng |
5520227 | Trung cấp | ||
12 | Điện tử công nghiệp và dân dụng | 5520222 | Trung cấp |
13 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 6520126 | Cao đẳng |
14 |
Nguội lắp rắp cơ khí
|
6520127 | Cao đẳng |
5520127 | Trung cấp | ||
15 |
Cắt gọt kim loại - Nghề trọng điểm cấp độ quốc tế
|
6520121 | Cao đẳng |
5520121 | Trung cấp | ||
16 |
Hàn
|
6520123 | Cao đẳng |
5520123 | Trung cấp | ||
17 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | Cao đẳng |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | Cao đẳng |
19 |
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302 | Cao đẳng |
5340302 | Trung cấp | ||
20 | Kế toán | 6340301 | Cao đẳng |
21 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
6480102 | Cao đẳng |
5480102 | Trung cấp | ||
22 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 | Cao đẳng |
23 | Công nghệ thông tin - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia | 6480201 | Cao đẳng |
24 | Tin học ứng dụng | 6480205 | Cao đẳng |
25 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 | Cao đẳng |
26 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | Cao đẳng |
27 |
Công nghệ may
|
6540204 | Cao đẳng |
5540204 | Trung cấp | ||
28 |
May thời trang - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
6540205 | Cao đẳng |
5540205 | Trung cấp | ||
29 | Thiết kế thời trang - Nghề trọng điểm cấp độ quốc tế | 6540206 | Cao đẳng |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.