1. Thời gian xét tuyển
- Cao đẳng:
- Trung cấp: Đến hết ngày 30/7/2022. Nhập học trong tháng 8/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Thời gian đào tạo:
- Trình độ Cao đẳng: 2,5 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kinh tế; 3,0 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kỹ thuật; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng: 1 năm.
- Trình độ Trung cấp:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT: 2 năm.
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS: 3 năm (có bằng Trung cấp và bằng THPT).
TT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Trình độ đào tạo |
1
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
6510213 | Cao đẳng |
5510213 | Trung cấp | ||
2
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
6510211 | Cao đẳng |
5510211 | Trung cấp | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | Cao đẳng |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | Cao đẳng |
5
|
Công nghệ ô tô - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
6510216 | Cao đẳng |
5510216 | Trung cấp | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | Cao đẳng |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 | Cao đẳng |
8
|
6510303 | Cao đẳng | |
5510303 | Trung cấp | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | Cao đẳng |
10
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225 | Cao đẳng |
5520225 | Trung cấp | ||
11
|
Điện công nghiệp - Nghề trọng điểm cấp độ quốc tế
|
6520227 | Cao đẳng |
5520227 | Trung cấp | ||
12 | Điện tử công nghiệp và dân dụng | 5520222 | Trung cấp |
13 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | Trung cấp |
14 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 6520126 | Cao đẳng |
15
|
Nguội lắp rắp cơ khí
|
6520127 | Cao đẳng |
5520127 | Trung cấp | ||
16
|
Cắt gọt kim loại - Nghề trọng điểm cấp độ quốc tế
|
6520121 | Cao đẳng |
5520121 | Trung cấp | ||
17
|
Hàn
|
6520123 | Cao đẳng |
5520123 | Trung cấp | ||
18 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | 5520103 | Trung cấp |
19 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | Cao đẳng |
20 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ | 5340101 | Trung cấp |
21 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 | Trung cấp |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | Cao đẳng |
23
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302 | Cao đẳng |
5340302 | Trung cấp | ||
24 | Kế toán | 6340301 | Cao đẳng |
25 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 | Trung cấp |
26
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
6480102 | Cao đẳng |
5480102 | Trung cấp | ||
27 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 | Cao đẳng |
28 | Công nghệ thông tin - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia | 6480201 | Cao đẳng |
29 | Tin học văn phòng | 5480203 | Trung cấp |
30 | Tin học ứng dụng | 6480205 | Cao đẳng |
31 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 | Cao đẳng |
32 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | Cao đẳng |
33 | Sửa chữa thiết bị may | 5520133 | Trung cấp |
34
|
Công nghệ may
|
6540204 | Cao đẳng |
5540204 | Trung cấp | ||
35
|
May thời trang - Nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
6540205 | Cao đẳng |
5540205 | Trung cấp | ||
36 | Thiết kế thời trang - Nghề trọng điểm cấp độ quốc tế | 6540206 | Cao đẳng |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.