1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
b. Hệ trung cấp
- Đối với học sinh tốt nghiệp THCS hoặc đang học các lớp 10, 11 và 12:
- Đối với học sinh tốt nghiệp THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
- Cao đẳng chính quy: tính theo đơn giá tín chỉ (450.000 đ/ tín chỉ).
- Cao đẳng 9+
1. Hệ cao đẳng
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
6480201 | |
Lập trình máy tính |
6480207 |
6340122 | |
6210402 | |
6480104 | |
6320201 | |
6510305 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
6510312 |
6510305 | |
(Quản trị Digital Marketing) |
6340404 |
6340301 | |
(Hải quan xuất nhập khẩu) |
6340113 |
Logistics - Tiếng Trung (Hải quan xuất nhập khẩu) |
6340113 |
6340202 | |
6340116 | |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340102 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
Thiết kế trang web |
6480214 |
Truyền thông đa phương tiện |
6320106 |
2. Hệ trung cấp và cao đẳng 9+
Thời gian đào tạo:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
Thiết kế và quản lý website |
5480215 |
Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính |
5480212 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
5510312 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.