A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng
- Mã trường: CDD5902
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: Số 400, Đường Lê Hồng Phong, Phường 3, TP.Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
- SĐT: 0299.3827.028
- Email: [email protected]
- Website: http://www.stcc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phongdaotaost/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ dự tuyển:
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Theo mốc thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
* Đối với ngành, nghề thuộc khối giáo dục nghề nghiệp
- Đợt 01: từ tháng 01 đến tháng 5 (dự kiến xét tuyển vào cuối tháng 5);
- Đợt 02: từ tháng 6 đến tháng 8 (dự kiến xét tuyển vào cuối tháng 8);
- Đợt 03: từ tháng 9 đến tháng 12 (dự kiến xét tuyển vào giữa tháng 12);
(Tùy theo điều kiện thực tế nhà trường sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS.
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Sóc Trăng từ 36 tháng trở lên.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Đối với ngành Giáo dục Mầm non: có 2 phương thức xét tuyển
* Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo tổ hợp M05, M06, M07, M11) và điểm thi môn Năng khiếu do trường tổ chức (hệ số 2);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025;
* Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT
- Xét tuyển dựa trên Tổng điểm trung bình chung các môn (theo tổ hợp M05, M06, M07, M11) trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) và điểm thi môn Năng khiếu (hệ số 2);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
4.2. Đối với ngành, nghề thuộc khối giáo dục nghề nghiệp
- Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cộng cả năm học bạ THPT lớp 12;
- Hạnh kiểm loại trung bình trở lên;
- Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực;
- Xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét tuyển thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Điểm trung bình cộng cả năm học bạ THPT lớp 12 phải đạt từ 5.5 trở lên.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
6720201 |
70 | |
2 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
64 |
3 |
6720301 |
70 | |
4 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
50 |
5 |
6340301 |
50 | |
6 |
6340403 |
30 | |
7 |
6340404 |
50 | |
8 |
Tiếng Anh |
6220206 |
50 |
9 |
6760101 |
||
10 |
6340122 |
50 | |
11 |
6810101 |
50 | |
12 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
50 |
2. Hệ Trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điều dưỡng | 5720301 | 25 |
2 | Dược | 5720201 | 25 |
3 | Pháp luật | 5380101 | 30 |
4 | Sáng tác âm nhạc | 5210227 | 10 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Dàn nhạc ngũ âm Khmer) | 5210216 | 10 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]