1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi năng khiếu (kể chuyện, hát, múa).
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu (kể chuyện, hát, múa).
- Các ngành còn lại:
+ Trình độ trung cấp: Xét tuyển học bạ lớp 9 hoặc lớp 12.
+ Trình độ cao đẳng: Xét tuyển học bạ THPT.
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
6720201 |
70 |
|
6720301 |
70 |
|
Tin học ứng dụng |
6480205 |
50 |
6340301 |
50 |
|
6340403 |
50 |
|
6340404 |
50 |
|
Tiếng Anh |
6220206 |
50 |
6760101 |
50 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
50 |
6340202 |
50 |
2. Hệ trung cấp
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
50 |
Công tác xã hội |
5760101 |
50 |
Pháp luật |
5380101 |
50 |
Tin học văn phòng |
5480203 |
50 |
Thư ký văn phòng |
5320306 |
50 |
5210227 |
10 |
|
5210225 |
10 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Dàn nhạc ngũ âm Khmer) |
5210216 |
10 |
Organ |
5210224 |
10 |
5210103 |
10 |
3. Cao đẳng Giáo dục Mầm non
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M05; M06; M07; M11 | 265 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.