1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ dự tuyển:
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Theo mốc thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
* Đối với ngành, nghề thuộc khối giáo dục nghề nghiệp
(Tùy theo điều kiện thực tế nhà trường sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Đối với ngành Giáo dục Mầm non: có 2 phương thức xét tuyển
* Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT
4.2. Đối với ngành, nghề thuộc khối giáo dục nghề nghiệp
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
6720201 |
70 | |
2 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
64 |
3 |
6720301 |
70 | |
4 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
50 |
5 |
6340301 |
50 | |
6 |
6340403 |
30 | |
7 |
6340404 |
50 | |
8 |
Tiếng Anh |
6220206 |
50 |
9 |
6760101 |
||
10 |
6340122 |
50 | |
11 |
6810101 |
50 | |
12 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
50 |
2. Hệ Trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điều dưỡng | 5720301 | 25 |
2 | Dược | 5720201 | 25 |
3 | Pháp luật | 5380101 | 30 |
4 | Sáng tác âm nhạc | 5210227 | 10 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Dàn nhạc ngũ âm Khmer) | 5210216 | 10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.