1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề:
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
- Hệ trung cấp chính quy:
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non:
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề
5.2. Hệ trung cấp chính quy
5.3. Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ).
6. Học phí
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Học phí từ 3.300.000 đến 4.000.000 đồng/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Hệ trung cấp chính quy: 2.900.000 đến 3.500.000/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh | 6220206 |
D01 |
250 |
Việt Nam học | 6220103 |
C00, D01 |
120 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 |
A00, A01, D01 |
300 |
Tài chính - ngân hàng | 6340202 |
A00, A01 |
60 |
Kế toán | 6340301 |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing | 6340116 |
A00, A01 |
40 |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
A00, A01 |
40 |
Tài chính tín dụng | 6340203 |
A00, A01 |
40 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
A00, A01 |
40 |
Quản trị văn phòng | 6340403 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Dịch vụ pháp lý | 6380201 |
A00, A01, C00 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 |
A00, A01, C00, D01 |
180 |
Tin học ứng dụng | 6480205 |
A00, A01 |
70 |
Công nghệ may | 6540204 |
A00, A01, D01 |
50 |
Hệ thống thông tin | 6320201 |
A00, A01 |
50 |
Thiết kế trang web | 6480214 |
A00, A01 |
40 |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
A00, A01 |
40 |
Bảo vệ môi trường đô thị | 6850104 |
A00, A01, B00 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | 6510422 |
A00, A01, B00 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 |
A00, A01, B00 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 |
A00, A01 |
100 |
Quản lý xây dựng | 6580301 |
A00, A01 |
40 |
2. Hệ trung cấp chính quy
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tài chính - ngân hàng |
5340202 | 30 |
Thư viện thiết bị trường học |
5320207 | 30 |
Văn thư hành chính |
5320301 | 30 |
Hành chính văn phòng |
5320305 | 60 |
Pháp luật |
5380101 | 60 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 | 60 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 | 30 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810205 | 30 |
Thiết kế và quản lý website |
5480215 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính |
5480106 | 30 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
5850103 | 30 |
Du lịch lữ hành |
5810101 | 30 |
Tin học ứng dụng |
5480205 | 60 |
3. Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
51140201 | M06 | 303 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.