A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Cần Thơ
- Mã trường: C55 (Ngành Sư phạm)/ Mã trường: CDD5502 (Các ngành đào tạo nghề)
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.374.0182
- Email: [email protected]
- Website: http://sv2.cdct.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/qldt2017/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận nhận hồ sơ:
- Đợt 1: 10/02 đến 30/07/2025;
- Đợt 2: 01/08 đến 03/09/2025;
- Đợt 3: 30/09 đến 31/12/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo hai phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét theo KQ học tập lớp 12 (xét học bạ) có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên (chưa có điểm ưu tiên);
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ Cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Tiếng Anh | 6220206 | D01 | 180 |
2 | Việt Nam học | 6220103 | C00, D01 | 80 |
3 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00, A01, D01 | 240 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | A00, A01 | 60 |
5 | Kế toán | 6340301 | A00, A01, D01 | 210 |
6 | Marketing | 6340116 | A00, A01 | 30 |
7 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00, A01 | 30 |
8 | Tài chính tín dụng | 6340203 | A00, A01 | 30 |
9 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340203 | A00, A01 | 30 |
10 | Quản trị văn phòng | 6340403 | A00, A01, C00, D01 | 80 |
11 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | A00, A01, C00 | 60 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
13 | Tin học ứng dụng | 6480205 | A00, A01 | 66 |
14 | Công nghệ may | 6540204 | A00, A01, D01 | 35 |
15 | Hệ thông thông tin | 6320201 | A00, A01 | 35 |
16 | Thiết kế Web | 6480214 | A00, A01 | 30 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | A00, A01 | 20 |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | A00, A01, B00 | 35 |
19 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | A00, A01 | 60 |
20 | Quản lý xây dựng | 6580301 | A00, A01 | 20 |
2. Hệ Trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Thư viện - Thiết bị trường học | 5320207 | 30 |
2 | Văn thư hành chính | 5320301 | 30 |
3 | Hành chính văn phòng | 5320305 | 60 |
4 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 5340307 | 30 |
5 | Pháp luật | 5380101 | 60 |
6 | Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính | 5480106 | 30 |
7 | Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | 5810205 | 30 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 5850103 | 30 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 5340202 | 30 |
10 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 60 |
11 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 30 |
12 | Thiết kế và quản lý Website | 5480215 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]