A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Bách khoa Tây Nguyên
- Loại trường: Dân lập
- Mã trường:
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Văn bằng 2 - Liên thông
- Địa chỉ: 300 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- SĐT: 02628 551 558 (P.Tuyển sinh) 02622 466 879(P.Đào tạo)
- Email: [email protected]
- Website: https://tnpc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoataynguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: từ tháng 01 đến tháng 03 (xét tuyển cuối tháng 03);
- Đợt 2: từ tháng 04 đến tháng 06 (xét tuyển cuối tháng 06);
- Đợt 3: từ tháng 07 đến tháng 09 (xét tuyển cuối tháng 09);
- Đợt 4: từ tháng 10 đến tháng 12 (xét tuyển cuối tháng 12);
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
* Đối với trình độ Trung cấp
- Xét điểm trung bình cả năm của 02 môn học ghi trong học bạ THCS, THPT (hoặc bảng điểm văn hóa tương đương theo quy định),
- Đối với ngành Y sỹ đa khoa trình độ trung cấp: yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.
* Đối với trình độ Cao đẳng
Xét tuyển dựa trên 2 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2025 (xét tuyển 3 môn)
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào điểm ghi trong học bạ THPT
- Xét tuyển điểm Trung bình học kỳ I, II lớp 11 và điểm trung bình học kỳ I lớp 12;
- Xét tuyển điểm Trung bình cả năm của 3 môn học lớp 12;
- Tổ hợp các môn thực hiện xét tuyển theo từng ngành nghề.
- Đối với các ngành Dược, Điều dưỡng trình độ cao đẳng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có điểm trung bình cộng của tổ hợp xét tuyển tối thiểu phải đạt 5,0 điểm trở lên.
5. Học phí
- Xem chi tiết học phí năm học 2024 - 2025 TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
Stt | Ngành/nghề đào tạo | Mã ngành |
I. Hệ cao đẳng chính quy
|
||
1 | Dược | 6720201 |
2 | Điều dưỡng | 6720301 |
3 | Công nghệ thông tin | 6480201 |
4 | Công nghệ Ô tô | 6510016 |
5 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 |
6 | Tiếng Anh | 6220206 |
7 | Quản trị văn phòng | 6340403 |
8 | Chăn nuôi - Thú y | 6620120 |
9 | Y sĩ đa khoa | 6720101 |
II. Hệ trung cấp chính quy
|
||
1 | Công nghệ thông tin | 5480201 |
2 | Y sỹ đa khoa | 5720101 |
3 | Quản lý và kinh doanh du lịch | 5340421 |
4 | Công nghệ ô tô | 5510216 |
5 | Chăn nuôi – Thú y | 5620120 |
6 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]