1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Đối với trình độ Trung cấp
b. Đối với trình độ Cao đẳng
– Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 (xét tuyển 3 môn)
– Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào điểm ghi trong học bạ THPT:
– Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm xét tuyển đạt 15 điểm trở lên (đã bao gồm cả điểm ưu tiên). Đối với các ngành Dược, Điều dưỡng: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có điểm trung bình cộng của tổ hợp xét tuyển tối thiểu phải đạt 5,0 điểm trở lên.
6. Học phí
Stt | Ngành/nghề đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A. Hệ cao đẳng chính quy
|
|||
1 | Dược | 6720201 |
Các mã tổ hợp môn khối A từ A00 – A18
(Môn Toán và 02 môn khác) Các mã tổ hợp môn khối B từ B00 – B08 (Môn Toán, Sinh học và 01 môn khác) |
2 | Điều dưỡng | 6720301 |
Các mã tổ hợp môn khối A từ A00 – A18
(Môn Toán và 02 môn khác) Các mã tổ hợp môn khối B từ B00 – B08 (Môn Toán, Sinh học và 01 môn khác) |
3 | Công nghệ thông tin | 6480201 |
Các mã tổ hợp môn khối A từ A00 – A18
(Môn Toán và 02 môn khác) Các mã tổ hợp môn khối B từ B00 – B08 (Môn Toán, Sinh học và 01 môn khác) |
4 | Công nghệ Ô tô | 6510016 |
"Các mã tổ hợp môn khối A từ A00 – A18
(Môn Toán và 02 môn khác) Các mã tổ hợp môn khối B từ B00 – B08 (Môn Toán, Sinh học và 01 môn khác)" |
5 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 |
Các mã tổ hợp môn khối C từ C00 – C20
(Môn Ngữ văn và 02 môn khác) |
6 | Tiếng Anh | 6220206 |
Các mã tổ hợp môn khối D từ D01 – D99
(Môn Ngoại ngữ và 02 môn khác) |
7 | Quản trị văn phòng | 6340403 |
Các mã tổ hợp môn khối A từ A00 – A18
(Môn Toán và 02 môn khác) Các mã tổ hợp môn khối B từ B00 – B08 (Môn Toán, Sinh học và 01 môn khác) |
8 | Chăn nuôi - Thú y | 6620120 |
Các mã tổ hợp môn khối A từ A00 – A18
(Môn Toán và 02 môn khác) Các mã tổ hợp môn khối B từ B00 – B08 (Môn Toán, Sinh học và 01 môn khác) |
B. Hệ trung cấp chính quy
|
|||
1 | Công nghệ thông tin | 5480201 | |
2 | Y sỹ | 5720101 | |
3 | Quản lý và kinh doanh du lịch | 5340421 | |
4 | Công nghệ ô tô | 5510216 | |
5 | Chăn nuôi – Thú y | 5620120 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.