CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 217 (Có đáp án)

Cập nhật: 03/04/2020 icon

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 217 gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo đúng cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học sinh khối lớp 12 và giáo viên có thể tham khảo trong quá trình ôn luyện tại nhà. 

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 217

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;

Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;

Ag = 108; Ba = 137;

Câu 1. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có:

A. Fe₂O₃.

B. Al.

C. Al₂O₃.

D. Fe.

Câu 2. Kim loại crom tan được trong dung dịch:

A. HNO₃ (đăc, nguội).

B. HCl (nóng).

C. H₂SO₄ (đặc, nguội).

D. NaOH (loãng).

Câu 3. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân protein.

B. sự đông tụ lipit.

C. sự động tụ protein.

D. phản ứng màu của protein.

Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

A. CH₂ = CHCl.

B. CH₂ = CH₂.

C. CH₂ = CH - CH = CH₂.

D. CH₂ = C(CH₃)COOCH₃.

Câu 5. Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?

A. Etan.

B. Ancol etylic.

C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 6. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?

A. Ca²⁺ , Fe²⁺.

B. Mg²⁺, ZN²⁺.

C. Ca²⁺, Mg²⁺.

D. Mg²⁺, Fe²⁺.

Câu 7. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với:

A. H₂, đun nóng, xúc tác Ni.

B. khí oxi.

C. nước brom.

D. dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Zn.

B. Hg.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 9. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl₃?

A. Cu.

B. Ni.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

A. K.

B. Ca.

C. Na.

D. Be.

Câu 11. Ở điều kiện thường chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

A. FeCl₃.

B. Fe₃O₄.

C. Fe₂O₃.

D. Fe(OH)₃.

Câu 12. Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ:

A. đa chức.

B. đơn chức.

C. tạp chức.

D. hiđrocacbon.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n - 1).

B. Trong các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

C. Các protein đều tan trong nước.

D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

Câu 14. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. tơ visco và tơ nilon-6,6.

B. tơ tằm và tơ vinilon.

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH.

B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn.

C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO₄.

D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi.

Câu 16. Cho các muối rắn sau: NaHCO₃, NaCl, Na2CO₃, AgNO₃, KNO₃. Số muối dễ bị nhiệt phân là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

C. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.

D. Tinh bột là lương thực của con người.

Câu 18. Khi thủy phân este X có công thức phân tử C₄H₆O₂ trong môi trường axit, thu được 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H - COO - CH = CH - CH₃.

B. CH₃ - COO - CH = CH₂.

C. CH₂ = CH - COO - CH₃.

D. H - COO - CH₂ - CH = CH₂.

Câu 19. Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng?

A. C₂H₄ và dung dịch KMnO₄.

B. Phenol và dung dịch Br₂.

C. Phenol và dung dịch HNO₃ đặc.

D. CH₃NH₂ và dung dịch FeCl₃.

Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?

A. Cho FeCl₃ vào dung dịch AgNO₃ dư.

B. Cho FeO vào dung dịch HNO₃ loãng, dư.

C. Cho Fe vào dung dịch Fe₂(SO₄)₃.

D. Cho Fe₂O₃ vào dung dịch H₂SO₄ loãng.

Câu 21. Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl₃ x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 0,75.

B. 0,50.

C. 1,00.

D. 1,50.

Câu 22. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là:

A. 9.

B. 11.

C. 7.

D. 8.

Câu 23. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:

A. 60%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 54%.

Câu 24. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO₃ 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:

A. 29,4.

B. 21,6.

C. 22,9.

D. 10,8.

Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO₃)₂.

(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO₂ (hoặc NaAl(OH)₄).

(3) Sục khí H₂S vào dung dịch FeCl₂.

(4) Sục khí NH₃ đến dư vào dung dịch AlCl₃.

(5) Sục khí CO₂ đến dư vào dung dịch NaAlO₂ (hoặc NaAl(OH)₄).

Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?

A. (1), (2) và (4).

B. (2), (4) và (5).

C. (3), (4) và (5).

D. (1), (4) và (5).

Câu 26. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H₈O₄. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) . X+2NaOHtoX1+X+X3X+2NaOH→toX1+X₂+X3.

(2) X+COtoCHCOOHX₂+CO→toCHCOOH

(3) 2X3+Oxt,to2CHCOOH2X3+O₂→xt,to2CH₃COOH

(4)X1+HSOX4+NaSOX1+H₂SO₄→X4+NaSO₄

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X₂ và X₃ là các hợp chất no, mạch hở.

B. X là đồng phân hình học.

C. X₂ và X₄ tác dụng với Na, giải phóng H₂.

D. X₃ có tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 27. Cho 18,3g hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO₄ 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là:

A. 45,5.

B. 42,9.

C. 40,5.

D. 50,8.

Câu 28. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C₂H₂ và H₂ đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H₂ là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br₂ trong dung dịch. Giá trị của a là:

A. 0,2.

B. 0,1.

C. 0,15.

D. 0,25.

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO₂ và c mol H₂O, (b - c = 4a). Hiđro hóa m₁ gam X cần 6,72 lít H₂ (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m₁ gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m₂ gam chất rắn. Giá trị của m₂ là

A. 57,2.

B. 42,6.

C. 53,2.

D. 52,6.

Câu 30. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO₂ và H₂. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO₃ (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:

A. 57,15%.

B. 14,28%.

C. 28,57%.

D. 18,42%.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(2) Ở điều kiện thường metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

(3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho -glucozơ.

(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.

(5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 32. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:

Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.

Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều.

Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là

A. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch nhầy.

B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.

C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.

D. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch trong suốt.

Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetyl amin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, tinh bột, trimetyl amin.

Câu 34. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl, bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị hình bên biểu diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra ở hai cực và thời gian điện phân.

Giá trị của m là:

A. 33,55.

B. 39,40.

C. 51,10.

D. 43,70.

Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C₅H₁₆O₃N₂) và B (C₄H₁₂O₄N₂) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MDMD < MEME) và 2,24 lít khí hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H₂ là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 2,12 gam.

B. 3,18 gam.

C. 2,68 gam.

D. 4,02 gam.

Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO₃)₂ và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N₂O. Tỉ khối của Z so với H₂ là 16. Giá trị của m là:

A. 1,080.

B. 4,185.

C. 5,400.

D. 2,160.

Câu 37. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na₂CO₃; 14,52 gam CO₂ và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H₂SO₄ loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX<MYMX<MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là:

A. 6

B. 8

C. 10

D. 2

Câu 38. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:

A. C₂H₃COOC₂H₅.

B. C₂H₅COOC₂H₅.

C. CH₃COOC₂H₅.

D. C₂H₅COOC₂H₃.

Câu 39. Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO₃ (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵, ở đktc). Giá trị của V là:

A. 2240.

B. 3136.

C. 2688.

D. 896.

Câu 40. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C = C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O₂, thu đươc 0,93 mol CO₂ và 0,8 mol H₂O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là:

A. 22,7%

B. 15,5%

C. 25,7%

D. 13,6%

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hoá học mã đề 217 

Tin tức liên quan

Đề thi chính thức môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 19:57 23/09/2024 Sáng ngày 27/06, hơn 1 triệu thí sinh trên cả nước sẽ bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 với... Tổng hợp đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 full các môn 18:26 12/06/2024 Tổng hợp đề thi tốt nghiệp THPT 2023 tất cả các môn gửi đến các sĩ tử - Tài liệu ôn... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh 19:13 23/09/2024 Chiều ngày 29/06, các thí sinh sẽ bước vào môn thi Ngoại ngữ và cũng là môn thi cuối trong kỳ thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học 00:37 20/09/2024 9h30’ sáng ngày 29/06, các thí sinh sẽ bắt đầu làm bài thi môn Sinh học (trong tổ hợp bài thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học 20:36 19/09/2024 Dưới đây là đề thi chính thức môn Hóa học trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 full 24 mã đề, các... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý 17:44 19/09/2024 Sáng ngày 29/06, các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ dự thi bài thi tổ hợp Khoa... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán 16:46 11/06/2024 Ngày 28/06 sẽ là ngày thi đầu tiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với 2 môn Ngữ Văn và Toán...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật