CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Lộ trình học 100+ câu giao tiếp cơ bản Tiếng Anh trong 7 ngày

Cập nhật: 25/12/2021 icon

Cùng học Tiếng Anh giao tiếp để cơ bản trong 7 ngày theo lộ trình dưới đây nhé. 

Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí.

Cách học giao tiếp Tiếng Anh chuẩn và nhanh

Khi học Tiếng Anh giao tiếp, bạn cần chú ý một số điều sau: 

- Học cách phát âm chuẩn: Việc học cách phát âm sao cho chính xác từ vựng giúp quá trình giao tiếp của bạn trở nên tự tin và lưu loát hơn. Khi đó, hai người nói chuyện với nhau cũng sẽ hiểu đúng ý của bạn. Để học phát âm thật chuẩn, bạn có thể tìm hiểu về các trọng âm, ngữ điệu, cách phát âm các âm đơn... 

- Học đi đôi với hành: Bất kể môn nào cũng vậy, học là phải song song với thực hành. Có như vậy, bạn mới nhớ được lâu và sử dụng chúng được nhuần nhuyễn. Nếu học được bất cứ từ vựng hay cụm từ mới nào, bạn nên vận dụng ngay vào trong cách đặt câu. Sau đó, bạn nên nắm chắc cách phát âm chuẩn ngay từ đầu, việc này sẽ hỗ trợ bạn luyện nghe thuận lợi hơn.

- Kiên nhẫn, chăm chỉ hàng ngày: Để có thể học tốt Tiếng Anh, năng khiếu là rất quan trọng nhưng sự bền bỉ và kiên trì cũng quan trọng không kém. Do vậy, mỗi ngày, bạn nên học một lượng kiến thức tối thiểu và duy trì đều đặn là tốt nhất. Bạn nên đặt ra mục tiêu cho bản thân và hoàn thành chúng, cảm giác sẽ cực phấn khích và tự thưởng bản thân bằng một giờ giải lao, làm những việc mình thích... 

7 ngày luyện giao tiếp với các mẫu câu Tiếng Anh

Ngày 1 và 2: 37 mẫu câu giao tiếp Greeting – Chào hỏi

  1. Hello – Xin chào
  2. Good Morning – Chào buổi sáng
  3. Good Afternoon – Chào buổi trưa
  4. Good Evening – Chào buổi tối
  5. Who are you? – Bạn là ai?
  6. Who is there – Ai kia?
  7. How are you? – Bạn khỏe không?
  8. Are you Vietnamese? – Bạn là người Việt Nam hả?
  9. Wait for me – Chờ tôi
  10. Wait a moment – Đợi một chút
  11. Wait a minute – Đợi tí
  12. I am fine. Thank you. – Tôi khỏe, cảm ơn
  13. Please, sit down – Vui lòng ngồi xuống
  14. Sit here – Ngồi đây
  15. Where are you coming from? – Bạn đến từ đâu
  16. I am happy to make your acquaintance – Tôi rất vui được làm quen với bạn
  17. Come with me – Đi với tôi
  18. Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn
  19. I am very pleased to meet you – Tôi rất vui khi được gặp bạn
  20. Does anybody here speak Vietnamese? – Có ai ở đây nói Tiếng Việt không?
  21. Please come in – Xin mời vào
  22. You speak too fast – Cậu nói quá nhanh
  23. I don’t understand English well – Tôi không hiểu tiếng Anh tốt
  24. Please speak more slowly – Hãy nói chậm hơn
  25. I want to see you – Tôi muốn gặp bạn
  26. What do you wish? – Bạn muốn gì?
  27. I don’t know – Tôi không biết
  28. I know – Tôi biết
  29. I think so – Tôi nghĩ vậy
  30. I’m afraid – Tôi sợ
  31. What is this called in English? – Cái này trong tiếng anh được gọi là gì?
  32. Can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  33. Please repeat – Hãy nhắc lại
  34. What does this word mean? – Từ này nghĩa là gì?
  35. Its seem to me – Dường như với tôi
  36. I don’t think so – Tôi không nghĩ vậy
  37. I have forgotten – Tôi đã quên mất

Ngày 3: Mẫu câu Introduction – Giới thiệu

  1. Please let me introduce myself. I’m A – Cho phép tôi tự giới thiệu về mình. Tôi tên là A
  2. May I introduce myself, I’m Sunny: Tôi xin tự giới thiệu về bản thân. Tôi là Sunny
  3. Hello, It’s very nice to meet you, too – Xin chào, rất vui được gặp bạn. 
  4. I’m Lyke. Nice to meet you, too – Tôi là Lyke. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
  5. I’m pleased to meet you: Tôi rất vui được gặp bạn. 
  6. It’s a pleasure to make your acquaintance. My name is Alex. Rất vui được làm quen với bạn. Tên tôi là Alex.
  7. Let me introduce my friend, mister John: Hãy để tôi giới thiệu bạn của tôi, anh John
  8. It’s a pleasure to meet you, Mr Lucas: Rất vui được gặp anh, anh Lucas

Ngày 4 và 5: Những mẫu câu giao tiếp hàng ngày

  1. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
  2. Nothing much. – Không có gì mới cả.
  3. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
  4. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
  5. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  6. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
  7. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn
  8. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  9. How come? – Làm thế nào vậy?
  10. Is that so? – Vậy hả?
  11. Definitely! – Quá đúng!
  12. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
  13. You better believe it! – Chắc chắn mà.
  14. Of course! – Dĩ nhiên!
  15. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
  16. I guess so. – Tôi đoán vậy.
  17. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
  18. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
  19. I got it – Tôi hiểu rồi.
  20. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
  21. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
  22. Right on! (Great!) – Quá đúng!
  23. About when – Vào khoảng thời gian nào?
  24. Got a minute? – Có rảnh không?
  25. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
  26. I won’t take but a minute – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
  27. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
  28. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
  29. Come over. – Ghé chơi
  30. Come here. – Đến đây
  31. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau
  32. Don’t go yet. – Đừng đi vội
  33. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm
  34. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường
  35. You’re a lifesaver. – Bạn đúng là cứu tinh
  36. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  37. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
  38. I know I can count on you – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
  39. Do as I say. – Làm theo lời tôi
  40. That’s a lie! – Xạo quá!

Ngày 6: Những mẫu câu cảm ơn/ đáp lại lời cảm ơn và xin lỗi

  1. Thanks – Cảm ơn
  2. How thoughtful – Chu đáo chưa kìa
  3. You’ve made my day – Bạn đã tạo nên một ngày thật tuyệt cho tôi.
  4. I really appreciate it – Tôi rất trân trọng điều này
  5. You shouldn’t have – Bạn không cần làm vậy đâu
  6. I am most grateful – Tôi biết ơn vì điều này
  7. That’s so kind of you – Bạn thật là tốt
  8. That’s very kind of you – Bạn thật tốt bụng
  9. No sweat – Không sao/ không hề gì
  10. Sure – Chắc chắn rồi
  11. Don’t worry about it – Đừng lo lắng về điều đó
  12. No problem – Không sao/ Không vấn đề gì
  13. We would like to express our gratitude – Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
  14. Thanks a lot – Cám ơn rất nhiều
  15. No, not at all – Không có gì cả
  16. It’s the least I could do – Đó là điều ít nhất tôi có thể làm
  17. It’s my pleasure – Hân hạnh được giúp bạn.
  18. Don’t mention it – Không có chi/ Đừng nhắc lại nó
  19. You are welcome – Không có gì
  20. Sorry – Xin lỗi
  21. How thoughtless/ stupid/ careless of me – Sao tôi lại thiếu suy nghĩ/ ngớ ngẩn/bất cẩn/ như vậy.
  22. I’m (so/ very/terribly) sorry – Tôi thật sự/ vô cùng xin lỗi
  23. That’s my fault – Đó là lỗi của tôi
  24. Pardon me – Thứ lỗi cho tôi
  25. I was wrong on that – Tôi đã sai về điều đó
  26. Please don’t be mad at me -Xin đừng giận tôi
  27. My mistake. I had that wrong – Lỗi của tôi. Tôi đã sai điều đó.
  28. Please excuse my (ignorance) – Xin thứ lỗi cho sự thiếu hiểu biết của tôi

Ngày 7: Những mẫu câu giao tiếp Saying Goodbye – Tạm biệt

  1. Goodbye – Chào tạm biệt
  2. Good night – Chúc ngủ ngon.
  3. See you next week – Gặp lại bạn vào tuần tới
  4. Take care – Cẩn thận nhé!
  5. I’m afraid I have to be leaving now – Tôi sợ tôi phải đi ngay bây giờ 
  6. Well, I gotta go – Vâng, tôi phải đi.
  7. I think I should be going – Tôi nghĩ tôi nên đi
  8. See you again – Hẹn gặp lại bạn. 
  9. Have a nice weekend – Chúc cuối tuần vui vẻ.
  10. See you later – Hẹn gặp lại sau nhé
  11. Drop me a line – Nhớ viết cho tôi mấy chữ nhé!
  12. See you on Monday – Hẹn bạn thứ hai nhé!
  13. Please give my best regards to your mother – Xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến mẹ của bạn
  14. Give me a call sometime – Thỉnh thoảng gọi cho tôi nhé.
  15. Have a nice trip – Chúc bạn chuyến đi vui vẻ.
  16. Please say hello to John for me – Xin hãy gửi lời chào đến John giùm tôi!
  17. See you this evening – Hẹn bạn tối nay nhé!
  18. Good luck – Chúc may mắn.
  19. Have a good day – Chúc bạn một ngày vui vẻ.

Xem thêm: 

Jennie

Tin tức liên quan

[THÔNG BÁO] trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn miễn 100% học phí năm 2024 09:49 14/07/2023 Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn công bố thông tin học phí, mã trường, điều kiện xét tuyển... [CĐ Y Khoa Phạm Ngọc Thạch] Chắc suất Cử nhân Y Dược chỉ cần tốt nghiệp THPT 2024 16:14 08/06/2024 Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch đang là địa chỉ đào tạo nhóm ngành Y Dược tại khu vực Tp.... Danh sách tổng hợp các ngành nghề hiện nay 00:43 09/11/2024 Hiện nay cơ hội nghề nghiệp ngày càng đa dạng, với nhiều ngành nghề khác nhau. Các ngành nghề... Tuyển sinh 2025: Thêm một trường ĐH bỏ xét học bạ, xét tuyển cả Công nghệ và Tin học 18:32 18/12/2024 Các trường ĐH đang dần công bố phương án tuyển sinh cho năm 2025. Mới đây, trường ĐH Công nghiệp... 3 điểm mới trong phương án tuyển sinh 2025 của các trường ĐH 19:11 17/12/2024 Hiện tại, một số trường Đại học đã thông báo về phương thức tuyển sinh năm 2025. Có thể dễ dàng... 7 sai lầm khi ôn thi Đại học mà 2k7 dễ mắc phải 19:13 14/12/2024 Ôn thi ĐH sai cách có thể khiến bạn mệt mỏi và không đạt hiệu quả cao. Vì thế học sinh cần tránh... Nhìn lại hơn 20 năm thay đổi kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh ĐH ở Việt Nam 19:31 10/12/2024 Hơn 20 năm qua, việc tuyển sinh đại học có khá nhiều thay đổi, vài năm trở lại đây, rất nhiều...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật