ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh cho năm 2020 với nhiều điểm đáng chú ý.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí . |
I/ Phương thức tuyển sinh
Năm 2020, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên
- Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh: Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + (Điểm ưu tiên x 4/3)
2. Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5/2020 đến ngày 30/6/2020
- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7/2020 đến ngày 10/7/2020
- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2020 đến ngày 20/7/2020
- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2020 đến ngày 31/7/2020
- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2020 đến ngày 10/8/2020
- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2020 đến ngày 20/8/2020
- Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2020 đến ngày 31/8/2020
- Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2020 đến ngày 10/9/2020
Sau mỗi đợt, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xét đợt tiếp theo.
- Điểm xét tuyển cũng được tính như phương thức 1.
- Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2019 về trước);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng xét tuyển.
- Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:
- Đăng ký trực tuyến tại website www.huflit.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại HUFLIT
- Gửi hồ sơ qua đường bưu diện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM, 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP. HCM
- Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM
- Thời gian xét tuyển:
- Nhận hồ sơ xét tuyển (dự kiến): từ 15/5/2020-20/7/2020
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển (dự kiến): 25/7/2020
- Hồ sơ xét tuyển: Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
II/ Các ngành tuyển sinh 2020
STT | Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin
|
7480201 | A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 | Quản trị kinh doanh
|
7340101 | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
6 | Quan hệ quốc tế
|
7310206 | D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | Kế toán | 7340301 | |||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
11 | Luật kinh tế
|
7380107 | D01 A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
12 | Đông Phương học
|
7310608 | D01 D06 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Xem thêm: |
Jennie