ĐH Mở TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh 2020 với nhiều điểm đáng chú ý dưới đây.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí . |
Năm 2020, ĐH Mở TP.HCM tuyển sinh theo 3 phương thức:
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT dựa vào kết quả học tập 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm.
- Các ngành còn lại từ 20.0 điểm.
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
4. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Đủ điều kiện xét tuyển theo Mức nhận hồ sơ xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) trong mục 3
- Đạt điểm IELTS tính đến ngày kết thúc đăng ký xét tuyển (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương):
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS từ 6.0;
+ Các ngành còn lại: IELTS từ 5.5.
- Học sinh được đăng ký xét tuyển vào một ngành duy nhất trong tất cả các ngành đào tạo năm 2020 của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
Sử dụng chứng chỉ đối với bài thi Ngoại ngữ:
- Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi đến ngày 15/07/2020 (ngày công bố kết quả).
- Đối với các trường hợp sử dụng chứng chỉ Ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật.
5. Thời gian
Phương thức 1: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ
Thí sinh xem hướng dẫn và nộp hồ sơ trực tuyến tại trang web tuyensinh.ou.edu.vn từ ngày 01/06 đến 17h00 ngày 30/06/2020.
- Công bố kết quả trúng tuyển trước 17g00 ngày 15/07.
- Thí sinh trúng tuyển dự kiến nhập học từ ngày 03 đến hết 08/9/2020
1. Hệ Đài trà
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|
1. Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công. |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
2. Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
7340101 |
|
3. Marketing |
7340115 |
|
4. Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
|
5. Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính. |
7340201 |
|
6. Kế toán |
7340301 |
|
7. Kiểm toán |
7340302 |
|
8. Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
9. Khoa học máy tính (1) Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính. |
7480101 |
|
10. Công nghệ thông tin (1) + Chương trình Đại trà + Chương trình tăng cường tiếng Nhật |
7480201 |
|
11. Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(1) |
7510102 |
|
12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) |
7510605 |
|
13. Quản lý xây dựng (1) |
7580302 |
|
14. Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sử, Văn |
15. Du lịch (dự kiến) |
7810101 |
|
16. Luật (2) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa |
17. Luật kinh tế (2) |
7380107 |
|
18. Đông Nam Á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử,Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4) |
19. Xã hội học |
7310301 |
|
20. Công tác xã hội |
7760101 |
|
21. Ngôn ngữ Anh (5) Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại. |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
22. Ngôn ngữ Trung Quốc (5) Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4) |
23. Ngôn ngữ Nhật (5) Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220209 |
|
24.Công nghệ Sinh học Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – mội trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. |
7420201 |
Toán, Sinh, Lý |
(1): Môn toán hệ số 2.
(2): Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.
(3): Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(5): Môn ngoại ngữ hệ số 2.
2. Hệ Chất lượng cao
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn |
---|---|---|
1. Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh |
2. Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
7220201C |
Toán, Lý, Anh |
3. Khoa học máy tính (1) |
7480101C |
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Hóa |
4. CNKT công trình xây dựng (1) |
7510102C |
|
5. Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
6. Quản trị kinh doanh (6) Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Marketing |
7340101C |
|
7. Tài chính ngân hàng (6) |
7340201C |
|
8. Kế toán (6) Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán |
7340301C |
|
9. Công nghệ sinh học (7) Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh |
Các ngành tuyển sinh Chất lượng cao, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 trừ ngành: Khoa học máy tính, CNKT công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
(1) Môn Toán hệ số 2.
(6) Tuyển sinh 02 chương trình:
+ Chương trình Chất lượng cao;
+ Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh.
(7) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số
Xem thêm: |
Jennie
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.