Nhiều trường Đại học đã công bố quy đổi điểm IELTS, kết hợp một số tiêu chí để xét tuyển đầu vào, với mức từ 4.0 trở lên.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Mức quy đổi điểm IELTS xét tuyển Đại học 2025
Bảng quy đổi điểm IELTS | |||||||||
Tên trường | 4.0 | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0-9.0 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Đại học CMC | 8 | 8,5 | 9 | 9,25 | 9,5 | 9,75 | 10 | ||
Đại học Điện lực | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Đại học Giao thông vận tải | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | ||
Đại học Kinh tế Quốc dân | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | |||
Đại học Mỏ - Địa chất | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Đại học Mở Hà Nội | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Đại học Ngân hàng TPHCM | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | ||||
Đại học Nông lâm TP HCM | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | ||
Đại học Thăng Long | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | |||
Đại học Thương mại | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Đại học Thủ đô Hà Nội | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Đại học Sài Gòn | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 | 10 | 10 | |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 7 | 8 | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | ||
Học viện Ngân hàng | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 | ||||
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | 7 | 8 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Học viện Tài chính | 9 | 9,5 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Xem thêm: |
WY