Các phím tắt tiện lợi trong Excel, Word hay Power Point sẽ giúp bạn thao tác nhanh hơn, thuận tiện lợi khi làm việc.
Phím tắt trong Word
1. Sử dụng phím Ctrl+Shift
Ta có các tổ hợp phím như sau:
Ctrl + Shift + A: Viết in hoa toàn bộ văn bản.
Ctrl + Shift + C: Copy định dạng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + N: Xóa tất cả định dạng kể cả căn lề.
Ctrl + Shift + G: Xem thông tin một đoạn.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng của Ctrl + M.
Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Ctrl + Shift + C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu.
Ctrl + Shift + Home: Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản.
2. Sử dụng phím Ctrl
Ta sẽ có các tổ hợp phím như sau:
- Ctrl + Space: Xóa định dạng đoạn văn bản.
- Ctrl + N: Mở một trang văn bản mới.
- Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản.
- Ctrl + P: Mở cửa sổ thiết lập in ấn.
- Ctrl + Z: Quay lại thao tác trước đó.
- Ctrl + Y: Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z.
- Ctrl + E: Căn đoạn văn bản ra giữa.
- Ctrl + L: Căn lề trái cho văn bản.
- Ctrl + R: Căn lề phải cho văn bản.
- Ctrl + M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn.
3. Sử dụng phím Alt
Ta có các tổ hợp phím sau:
- Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống.
- Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.
- Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
- Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột.
- Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột.
4. Sử dụng phím Shift
Ta có các tổ hợp phím sau:
- Shift + Tab: Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
- Shift + mũi tên phải: Chọn 1 kí tự phía sau.
- Shift + mũi tên trái: Chọn 1 kí tự phía trước.
- Shift + mũi tên hướng lên: Chọn 1 hàng phía trên.
- Shift + mũi tên hướng xuống: Chọn 1 hàng phía dưới.
Phím tắt trong Excel
1. Phím tắt định dạng ô
- F2: Để chỉnh sửa một ô
- Ctrl + C, Ctrl + V: Để sao chép và dán các ô
- Ctrl + I, Ctrl + B: Để in nghiêng và làm đậm phông chữ
- Alt + H + A + C: Căn giữa nội dung ô
- Alt + H + H: Tô màu ô
- Alt + H + B: Để thêm đường viền
- Ctrl + Shift +_: Để loại bỏ đường viền phác thảo
- Ctrl + Shift + &: Để thêm đường viền vào các ô đã chọn
- Tab: Để chuyển sang ô tiếp theo
- Shift + Tab: Để di chuyển đến ô trước đó
- Ctrl + Shift + Mũi tên phải: Để chọn tất cả các ô bên phải
- Ctrl + Shift + Mũi tên trái: Để chọn tất cả các ô bên trái
- Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn cột từ ô đã chọn đến cuối bảng
- Ctrl + Shift + Mũi tên lên: Để chọn tất cả các ô phía trên ô đã chọn
- Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn tất cả các ô bên dưới ô đã chọn
Chúng ta sẽ tìm hiểu cách thêm nhận xét vào một ô, cách chèn thời gian hiện tại, ngày hiện tại, kích hoạt bộ lọc và thêm siêu liên kết vào một ô…
- Shift + F2: Để thêm nhận xét vào một ô
- Shift + F10 + D: Để xóa một bình luận ô
- Ctrl + H: Để hiển thị tìm và thay thế
- Ctrl + Shift + L: Để kích hoạt bộ lọc
- Ctrl + ;: Để chèn ngày hiện tại
- Ctrl + Shift + : : Để chèn thời gian hiện tại
- Ctrl + K: Để chèn một liên kết
- Ctrl + Shift + $: Để áp dụng định dạng tiền tệ
- Ctrl + Shift +%: Để áp dụng định dạng phần trăm
2. Phím tắt định dạng hàng và cột
- Shift + Dấu cách: Để chọn toàn bộ hàng
- Ctrl + Dấu cách: Để chọn toàn bộ cột
- Alt + H + D + C: Để xóa một cột
- Shift + Dấu cách, Ctrl + -: Để xóa một hàng
- Ctrl + 9: Để ẩn hàng đã chọn
- Ctrl + Shift + 9: Để hiện hàng đã chọn
- Ctrl + 0: Để ẩn một cột đã chọn
- Ctrl + Shift + 0: Để hiện một cột đã chọn
- Alt + Shift + Mũi tên phải: Để nhóm các hàng hoặc cột
- Alt + Shift + Mũi tên trái: Để hủy nhóm các hàng hoặc cột
Ngoài ra Excel còn loạt phím tắt phổ biến khác mà các bạn cũng thường xuyên sử dụng bao gồm:
- Ctrl + A: Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
- Ctrl + B: Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
- Ctrl + D: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
- Ctrl + G: Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
- Ctrl + I: Để in nghiêng nội dung ô.
- Ctrl + L: Để mở hộp thoại tạo bảng.
- Ctrl + P: Để in sổ làm việc.
- Ctrl + R: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
- Ctrl + U: Để gạch chân các ô được đánh dấu.
- Ctrl + Z: Để hoàn tác hành động cuối cùng.
- Ctrl + 1: Để định dạng nội dung ô.
- Ctrl + 5: Để gạch ngang trong một ô.
- Ctrl + 8: Để hiển thị các ký hiệu phác thảo.
- Ctrl + `: Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức.
- Ctrl + ': Để sao chép công thức từ ô trên.
- Ctrl + Shift + =: Để chèn cột và hàng.
- Ctrl + Shift + ~: Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel hoặc giá trị của chúng trong ô.
- Ctrl + Shift + Phím cách: Để chọn toàn bộ workbook.
- Ctrl + Home: Để chuyển hướng đến ô A1.
- Ctrl + Shift + F: Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng.
- Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét.
- Ctrl + Drag: Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp.
- Ctrl + Shift + Drag: Để kéo và chèn bản sao.
- Ctrl + Mũi tên lên: Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại.
- Ctrl + Mũi tên xuống: Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại.
- Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn.
- Ctrl + Mũi tên trái: Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn.
- Ctrl + End: Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc.
- Alt + Page down: Để di chuyển màn hình sang phải.
- Alt + Page Up: Để di chuyển màn hình sang trái.
- Ctrl + F2: Để mở cửa sổ xem trước khi in.
- Ctrl + F1: Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng.
- Alt + F + T: Để mở các tùy chọn.
- F3: Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên.
- Enter: Để hoàn thành việc nhập vào một ô và chuyển sang ô tiếp theo.
- Shift + Mũi tên phải: Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải.
- Shift + Mũi tên trái: Để mở rộng vùng chọn ô sang trái.
- Shift + Space: Để chọn toàn bộ hàng.
- Alt + H: Để chuyển đến tab Home của thanh Ribbon.
- Alt + N: Để chuyển đến tab Insert của thanh Ribbon.
- Alt + P: Để chuyển đến tab Page Layout của thanh Ribbon.
- Alt + M: Để chuyển đến tab Formulas của thanh Ribbon.
- Alt + R: Để chuyển đến tab Review của thanh Ribbon.
- Alt + W: Để chuyển đến tab View của thanh Ribbon.
- Alt + Q: Để chuyển nhanh đến công cụ tìm kiếm.
- Alt + Enter: Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại.
- F9: Để tính toán workbook.
- Shift + F9: Để tính toán một workbook đang hoạt động.
- Ctrl + Alt + F9: Để buộc tính toán tất cả các workbook.
- Ctrl + F3: Để mở trình quản lý tên.
- Ctrl + Alt + +: Để phóng to bên trong workbook.
- Ctrl + Alt +: Để thu nhỏ bên trong workbook.
- Alt + 1: Để bật Autosave.
- Alt + 2: Để lưu workbook.
- Alt + F + E: Để xuất workbook.
- Alt + F + Z: Để chia sẻ workbook.
- Alt + F + C: Để đóng và lưu workbook.
- Alt hoặc F11: Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím.
- Alt + Y + W: Để biết Microsoft Excel có gì mới.
- F1: Để mở trợ giúp Microsoft Excel.
Phím tắt trong Power Point
1. Các phím tắt cơ bản
Phím tắt
|
Công dụng
|
Ctrl + N
|
Tạo slide thuyết trình mới
|
Ctrl + O
|
Mở bài thuyết trình đã lưu
|
Ctrl + S
|
Lưu bài thuyết trình
|
F12 hoặc Alt + F2
|
Mở hộp thoại Save As
|
Ctrl + W hoặc Ctrl + F4
|
Đóng file thuyết trình đang làm
|
Ctrl + Q
|
Lưu và đóng trang thuyết trình
|
Ctrl + Z
|
Hoàn tác một thao tác đã thực hiện
|
Ctrl + Y
|
Thực hiện lại một một thao tác
|
Ctrl + F2
|
Chế độ xem trước bản in (Preview View)
|
F1
|
Mở hộp thoại Help ( trợ giúp)
|
F7
|
Kiểm tra chính tả
|
Alt hoặc F10
|
Hiển thị các phím tắt cho các tab trên Ribbon
|
Ctrl + F1
|
Hiển thị hoặc ẩn thanh Ribbon
|
Ctrl + F
|
Tìm kiếm trong bài thuyết trình
|
Alt + F
|
Mở thẻ tab
|
Alt + H
|
Chuyển đến tab Home
|
Alt + N
|
Mở tab Insert
|
Alt + G
|
Mở tab Design
|
Alt + K
|
Chuyển đến tab Transitions
|
Alt + A
|
Chuyển đến tab Animations
|
Alt + S
|
Chuyển đến tab Slide Show
|
Alt + R
|
Chuyển đến tab Review
|
Alt + W
|
Chuyển đến tab View
|
Alt + X
|
Chuyển đến tab Add-ins
|
Alt + Y
|
Chuyển đến tab Help
|
Ctrl + Tab
|
Chuyển đổi giữa các bài thuyết trình đang mở
|
Ctrl + P
|
In Slide (Print)
|
2. Các phím tắt trình chiếu slide
Phím tắt
|
Công dụng
|
F5
|
Bắt đầu bài thuyết trình
|
B hoặc phím dấu chấm (.)
|
Thay đổi màn hình thành đen trong quá trình trình chiếu, nhấn B một lần nữa để quay lại trình chiếu
|
Phím W hoặc phím dấu phẩy (,)
|
Để làm trắng màn hình hoặc trở lại màn hình trình chiếu
|
Shift+F5
|
Bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại
|
Ctrl + P
|
Chú thích bằng công cụ Pen trong khi trình chiếu
|
N hoặc Page Down
|
Chuyển đến slide tiếp theo trong khi trình chiếu
|
P hoặc Page Up
|
Quay trở lại slide trước trong khi trình chiếu
|
Ecs hoặc phím -
|
Kết thúc trình chiếu
|
Shift + F9
|
Bật/ tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide
|
S hoặc +
|
Để bật/tắt chế độ tự động trình chiếu
|
Jennie