CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 25/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU - International School (VNU - IS)
  • Mã trường: QHQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 84 (024) 754 8065
  • Website: https://www.is.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc kết quả học tập bậc THPT;
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức khác: chứng chỉ A-Level, kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT, xét tuyển thí sinh quốc tế hoặc thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí các ngành quy định như sau:

STT Ngành đào tạo Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027 Năm học 2027 - 2028
Năm học 2028 - 2029
Tổng học phí cả khóa học (Dự kiến) (*)
1 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) 50.600.000 50.600.000 50.600.000 50.600.000 50.600.000 202.400.000
2 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
3 Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 48.000.000 48.000.000 48.000.000 48.000.000 48.000.000 192.000.000
4 Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh)
5 Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) 35.250.000 39.750.000 44.750.000 50.250.000 - 170.000.000
6 Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 41.000.000 46.250.000 52.250.000 58.750.000 33.000.000 231.250.000
7 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)(đào tạo bằng tiếng Anh) 37.500.000 42.250.000 44.750.000 53.750.000 - 181.250.000
8 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 41.000.000 46.250.000 52.250.000 58.750.000 - 198.250.000
9 Công nghệ thông tin ứng dụng -
`0 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics -

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Ngành đào tạo Ghi chú
I Các ngành đào tạo đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế  
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán  
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý  
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính  
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh  
6 QHQ08 Tự động hóa và Tin học  
7 QHQ09 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)  
8 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng  
9 QHQ11 Công nghệ tài chính và Kinh doanh số  
10 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics  
11 QHQ16

Kinh doanh số 

(Dự kiến)

 
12 QHQ18

Truyền thông số

(Dự kiến)

 
II Các ngành đào tạo đại học chính quy cấp song bằng của ĐHQGHN và đối tác nước ngoài
1 QHQ06 Marketing (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học HELP – Malaysia)  
2 QHQ07 Quản lý (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ)  
III Chương trình đào tạo đại học do đối tác nước ngoài cấp bằng
1   Quản lý (Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ cấp bằng)  
2   Quản trị Khách sạn, Du lịch và Sự kiện (Trường Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)  

Ghi chú:

  • Các ngành QHQ04, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học 2 năm đầu tại cơ sở Hòa Lạc – Hà Nội.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1 Kinh doanh quốc tế

26,2 

24

24,35

23,50

2 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

25,5

22,5

22,90

22,75

3 Hệ thống thông tin quản lý

24,8

22,5

22,60

22,35

4 Tin học và Kỹ thuật máy tính

24

22,5

 

21,00

5 Phân tích dự liệu kinh doanh

25

23,5

23,60

24,05

6 Marketing (Song bằng VNU-HELP)

25,3

23

 

21,50

7 Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)

23,5

21,5

 

 

8 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

22

22

21,00

21,50

9 Ngôn ngữ Anh

25

24

23,85

25,15

10 Công nghệ thông tin ứng dụng

 

 

21,85

22,75

11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số

 

 

22,25

23,30

12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

 

 

22,00

23,35

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khoa quốc tế - đại học Quốc gia Hà Nội

Lễ trao bằng của Khoa quốc tế - đại học Quốc gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật