1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Du lịch |
7810101 |
A00; D01; D10; C00 | 130 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chuyên ngành:
|
7810103 |
A00; D01; D10; C00 | 300 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; D01; D10; C00 | 220 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00; D01; D10; C00 | 120 |
Chuyên ngành:
|
7340101 |
A00; D01; D10; C00 | 150 |
Du lịch điện tử
|
7810102 |
A00; D01; D10; A01 | 40 |
Quản trị du lịch và khách sạn *
|
7810104 |
A00; D01; D10; C00 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Du lịch - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
17 |
16,00 |
17,00 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
17 |
16,00 |
17,00 |
3 |
Du lịch |
17 |
17 |
16,00 |
17,00 |
4 |
Quản trị khách sạn |
17 |
17 |
16,00 |
17,00 |
5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
17 |
16,00 |
17,00 |
6 |
Du lịch điện tử |
16,50 |
16 |
15,50 |
17,00 |
7 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
20 |
22 |
21,00 |
23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.