1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Mức học phí của Khoa Du lịch - Đại học Huế như sau:
Năm học | Đơn vị tính | 2018 - 2019 | 2019 – 2020 | 2020 - 2021 |
Mức học phí | Nghìn đồng/1 tín chỉ | 320 | 350 | 385 |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét học bạ THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | |||
Du lịch |
7810101 |
A00; D01; D10; C00 | 50 | 75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; D01; D10; C00 | 160 | 240 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; D01; D10; C00 | 100 | 150 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00; D01; D10; C00 | 40 | 60 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; D01; D10; C00 | 30 | 45 |
Du lịch điện tử
|
7810102 |
A00; D01; D10; A01 | 30 | 45 |
Quản trị du lịch và khách sạn
|
7810104 |
A00; D01; D10; C00 | 10 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Du lịch - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Quản trị kinh doanh |
17,50 |
20 |
17 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
23 |
17 |
17 |
Du lịch |
17 |
17,5 |
17 |
17 |
Quản trị khách sạn |
17,25 |
19 |
17 |
17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17,50 |
18 |
17 |
17 |
Du lịch điện tử |
15,50 |
16 |
16,50 |
16 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
|
|
20 |
22 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.