1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Du lịch – Đại học Huế áp dụng hai phương thức xét tuyển chính:
5. Ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 | Du lịch |
7810101 |
A00 D01 D10 C00 |
120 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chuyên ngành:
|
7810103 |
A00 D01 D10 C00 |
370 |
4 | Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 D01 D10 C00 |
250 |
5 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 D01 D10 C00 |
90 |
6 |
Chuyên ngành:
|
7340101 |
A00 D01 D10 C00 |
90 |
7
|
Du lịch điện tử
Chuyên ngành:
|
7810102 |
A00 D01 D10 A01 |
30 |
8
|
Quản trị du lịch và khách sạn *
|
7810104 |
A00 D01 D10 C00 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Du lịch - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
17,00 |
19.50 |
21.94 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16,00 |
17,00 |
19.75 |
22.22 |
3 |
Du lịch |
16,00 |
17,00 |
19.50 |
21.94 |
4 |
Quản trị khách sạn |
16,00 |
17,00 |
18.50 |
20.81 |
5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16,00 |
17,00 |
16.75 |
18.84 |
6 |
Du lịch điện tử |
15,50 |
17,00 |
15.00 |
18.00 |
7 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
21,00 |
23,00 |
21.50 |
23.25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.