1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. Ngoài ra, thí sinh dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho thí sinh được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
* Đối với thí sinh đủ điều kiện xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường
4.3. Chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
|
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
||||
1 |
7240301 |
A00, A01, A07, D01 |
05 | 05 | |
2 |
7510406 |
A00, A01, B00, D01 |
05 | 05 | |
3 |
7520503 |
A00, A01, D01, D15 |
05 | 05 | |
4 |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
05 | 05 | |
5 |
7850103 |
A00, B00, C00, D01 |
05 | 05 | |
6 |
7810106 |
A00, A01, C00, D01 |
05 | 05 | |
7 |
7510406 |
A00, B00, D01, D15 |
05 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.