1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
Học phí Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi năm 2020 - 2021:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1 |
7510301
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
2 |
7510201
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
3 |
7510205
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
4 |
7480201
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2 | |
5 |
7340301
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 | |
6 |
7340101
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
Ghi chú:
Ghi chú:
Nhóm môn tự chọn:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
17,00 |
17,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
17,00 |
17,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
16 |
18 |
17 |
23,50 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Kế toán |
16 |
18 |
17 |
21,0 |
17,00 |
17,00 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
17 |
22,0 |
17,00 |
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.